groot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groot trong Tiếng Hà Lan.

Từ groot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là to, lớn, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groot

to

adjective (meer dan normaal in formaat)

Japan is niet zo groot als Canada.
Japan không to bằng Canada.

lớn

adjective (meer dan normaal in formaat)

Londen is een van de grootste steden van de wereld.
London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.

rộng

adjective

We moeten ons opsplitsen om een groter gebied te bestrijken.
Chúng ta nên chia ra để tìm được rộng hơn.

Xem thêm ví dụ

Grote vraatvis.
lớn kìa!
Jezus van Nazareth werd door God persoonlijk in een positie van grote autoriteit aangesteld.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Ongelooflijk, perimeter van deze piramide, is vrijwel dezelfde als die van de Grote Piramide van Gizeh
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Een vrouw met haar drie kinderen tijdens de Grote Crisis van de jaren dertig
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Wat een grootse zegen!
Thật là một ân phước lớn!
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Door de felle lichten van grote gebouwen kunnen ze in de war raken.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Zoals eerder gezegd erkennen veel niet-christenen Jezus als een groot leraar.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Onderweg kregen we te horen dat Groot-Brittannië en Frankrijk Duitsland de oorlog hadden verklaard.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
‘Als iemand onder jullie groot wil zijn, moet hij jullie dienen’ (10 min.):
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Het aantal dodelijke slachtoffers in de twintigste-eeuwse oorlogvoering was zo groot dat dit het bevattingsvermogen te boven gaat.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Het luisteren naar zijn Vader was een bron van grote vreugde voor Jezus.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
Dat zou'n grote belediging zijn.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
Ze krijgen grote vreugde en blijdschap,
Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
Catharina de' Medici, gemalin van Koning Hendrik II, was een groot bewonderaar van Nostradamus.
Hoàng hậu Catherine de Médicis, vợ vua Henri II, chính là một trong những người sùng mộ Notradamus.
Zoals de meeste vrouwen vond Penny dat hij moest trouwen, kinderen krijgen en in een grote SUV rijden.
Như đa số phụ nữ, Penny nghĩ anh nên kết hôn, nuôi dạy con cái và lái một chiếc SUV.
8 Hizkia nodigde heel Juda en Israël uit voor een groot paschafeest, gevolgd door het zevendaagse Feest van de Ongezuurde Broden.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Als u meent dat uw getuigenis niet zo groot is als u zou willen, dan spoor ik u aan om eraan te werken dat te bereiken.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Sinds 1919 hebben zij in overvloed Koninkrijksvruchten voortgebracht, eerst andere gezalfde christenen en, sinds 1935, een voortdurend in aantal toenemende „grote schare” metgezellen. — Openbaring 7:9; Jesaja 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Het ging zweven en hoopte zich op... waardoor continenten ontstonden die in grootte en vorm veranderden.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Ik ben iets groots op't spoor.
Tôi đang làm một việc lớn.
De Openbaring — Haar grootse climax is nabij!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.