grootte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grootte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grootte trong Tiếng Hà Lan.

Từ grootte trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là độ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grootte

độ lớn

noun

De grootte van het bolletje is de bevolking.
Kích cỡ của một quả bóng thể hiện độ lớn của dân số.

Xem thêm ví dụ

Toen keek broeder Christensen naar het schema en zag hij tot zijn grote schrik dat de finale op zondag gespeeld zou worden.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Grote vraatvis.
Cá lớn kìa!
‘Vreugde is een grote kracht, en we brengen Gods macht in ons leven door ons te richten op die vreugde.’
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
12 Psalm 143:5 geeft te kennen wat David deed toen hij omringd werd door gevaar en grote beproevingen: „Ik heb gedacht aan dagen van weleer; ik heb gemediteerd over al uw activiteit; gaarne heb ik mij steeds intens beziggehouden met het werk van úw handen.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Jezus van Nazareth werd door God persoonlijk in een positie van grote autoriteit aangesteld.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Het lijkt erop dat haar tranen het gevolg zijn van de bewondering en eerbied die ze voelt voor de plaats waar ze is en de heilige verordening die haar en haar grote liefde nu te wachten staat.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Ongelooflijk, perimeter van deze piramide, is vrijwel dezelfde als die van de Grote Piramide van Gizeh
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Ze staan op grote sites, ze staan op kleine sites.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Jij bent Peter Vincent de grote vampierdoder.
Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại.
Een vrouw met haar drie kinderen tijdens de Grote Crisis van de jaren dertig
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
In veel landen vormen jonge mensen een groot deel van degenen die gedoopt worden.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Wat een grootse zegen!
Thật là một ân phước lớn!
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Je was in groot gevaar.
Ngài đang vô cùng nguy hiểm.
Het is altijd goed om in gedachten te houden dat iets niet automatisch waar is als het gedrukt staat, op het internet verschijnt, vaak herhaald wordt of als een grote groep mensen erin gelooft.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Door de felle lichten van grote gebouwen kunnen ze in de war raken.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Zoals eerder gezegd erkennen veel niet-christenen Jezus als een groot leraar.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Ze had ontdekt een groot deel vanmorgen.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Onderweg kregen we te horen dat Groot-Brittannië en Frankrijk Duitsland de oorlog hadden verklaard.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Hoofdstuk 7 bevat een levendige beschrijving van „vier reusachtige beesten” — een leeuw, een beer, een luipaard en een vreeswekkend beest met grote ijzeren tanden (Daniël 7:2-7).
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Het was donker, maar tegenover me stond een groot gebouw dat ik nooit eerder had gezien.
Trời tối mịt, đối diện là một tòa nhà to sừng sững tôi chưa hề bước chân vào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grootte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.