grozav trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grozav trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grozav trong Tiếng Rumani.

Từ grozav trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tuyệt vời, khủng khiếp, tuyệt cú mèo, kinh khủng, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grozav

tuyệt vời

(smashing)

khủng khiếp

(frightful)

tuyệt cú mèo

kinh khủng

(frightful)

ghê gớm

(frightful)

Xem thêm ví dụ

Sună grozav.
Nghe có vẻ tuyệt.
Grozava poza.
Một pha thật đẹp.
E o poveste grozavă, şi e de înţeles de ce americanii sunt reticenţi în privinţa revizuirii ei.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Esti grozavă!
Tuyệt lắm!
Iubitule, ai fost grozav.
Con yêu, con làm tốt lắm.
Asa că, stii, totul arată grozav.
Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả.
Tortul de ziua mea o să aibă cel mai grozav tip pe el.
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó.
Partenerul meu este un poliţist grozav.
Tôi muốn nói, cộng sự của tôi là người tuyệt vời.
Dar nu degeaba era Harry cel mai grozav căutător al secolului!
Nhưng chuyện Harry trở thành tầm thủ trẻ xuất sắc nhất thế kỷ không đến nỗi vô tích sự.
Da, e grozav.
Phải, tuyệt quá.
Creativitatea grozavă poate împărți toleranță, libertate de campion, poate face educația să pară o idee strălucită.
Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói.
Impresarul meu mi-a dat sase bilete la o piesa grozava.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Dar Ross e un tip grozav!
Ross là 1 người rất tuyệt.
Mulţumesc pentru vestea grozavă.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
Avem magazine alimentare grozave aici în Coreea de Nord.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Arată grozav!
Trông tuyệt lắm.
Grozav!
Okay, great.
Ei bine... să mori este cu siguranţă mai bine decât să trebuiască să trăieşti întreaga viaţă ca un cretin nemernic care crede că Taserface este un nume grozav.
Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu.
Zău, dacă ai avea lumânări, spumă şi muzică, ţi-ar plăcea grozav.
Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.
Și toate acestea sună grozav, până când îți dai seama unde ajungem de fapt.
Và tất cả điều đó nghe có vẻ rất tuyệt, cho đến khi bạn nhận ra nó thật sự đi đến đâu.
Grozav.
Tuyệt vời!
Prin urmare, dacă e așa grozav, au devenit universitățile perimate?
Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
Grozav!
Khủng khiếp quá.
Nu e grozav?
Nó không ngầu sao?
Aceste creaturi grozave economisesc bani și reduc poluarea.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grozav trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.