姑姑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 姑姑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 姑姑 trong Tiếng Trung.

Từ 姑姑 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cô, thím, dì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 姑姑

noun

世上 沒有 什么 王子 , 伊莫金 姑姑
Không có hoàng tử nào cả, Imogen à.

thím

noun

noun

她 为 雷 作证 而利拉 的 姑姑 又 为 自己 侄女 作证
nhỏ lại bênh vực nhỏ đó.

Xem thêm ví dụ

妈妈那几个做修女的姑姑特地写信给妈妈,劝她重返教会,再次崇拜马利亚。
Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt.
你 不想 最后 和 伊莫金 姑姑 一樣 吧
Em chắc không muốn mình sẽ giống như Imogen chứ.
我要 把 你 当 耗子 一样 的 抓 到 姑姑 面前
Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe.
第二天 艾瑪 姑姑 飛去 了 日 內瓦
Ngày hôm sau, Emma bay đến Geneve.
世上 沒有 什么 王子 , 伊莫金 姑姑
Không có hoàng tử nào cả, Imogen à.
(笑声) 实际上这是我姑姑艾琳。
(Cười) Thực ra đây là Irene của tôi.
让 他 喝 吧 , 姑姑
Hãy để hắn uống, thưa !
我 想 她 的 姑姑 来 满足 她 的 父亲 。
Ước gì ấy gặp được cha.
看看 誰 來 了 是 艾瑪 姑姑
Nhìn xem ai đến này!
她 为 雷 作证 而利拉 的 姑姑 又 为 自己 侄女 作证
nhỏ lại bênh vực nhỏ đó.
她 会 带我去 哪里 我 姑姑 的话 带我去 这样 做 呢 ?
sẽ đưa cháu tới chỗ nếu cháu chịu làm vậy chứ?
还有 姑姑 跟 我 说...
nói với anh
對 我 是 她 姑姑
Phải, tôi là con bé, bên phía cha.
1907年秋天的时候,沙皇带着奥尔加的姑姑奥尔加·亚历山德罗夫娜女大公去育儿室见拉斯普京。
Vào mùa thu năm 1907, của Anastasia là Nữ Đại Công tước Olga Alexandrovna của Nga đã được hộ tống đến nhà trẻ bởi Sa hoàng để gặp Rasputin.
举个例,某天我和玛丽给番茄田松土后,回家途中看见焚烧炉在冒余烟,里面有些没烧尽的东西,像是玛丽的书刊、留声机和圣经演讲唱片,这显然是其他姑姑做的。
Chẳng hạn, một ngày nọ, trên đường từ vườn cà chua trở về nhà, Mary và tôi phát hiện tại lò đốt rác có bằng chứng cho thấy các ấn phẩm, kể cả máy quay đĩa và đĩa ghi âm thông điệp Kinh Thánh đã bị các chị của đốt.
沒關 係 , 汪達 姑姑 , 他們 只是 在 玩
Chúng chỉ đang chơi đùa thôi mà.
那个陌生人原来是她的表兄,她姑姑的儿子雅各,一个崇拜耶和华的人。
Hóa ra chàng trai ấy là Gia-cốp, em họ của nàng, con của người và là người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
我非常生气,其中一个姑姑却以大恩人的姿态说:“我们今天为你做的事,你日后肯定会感激的。”
Tôi rất tức giận nhưng một người đã lên giọng với tôi: “Sau này con sẽ biết ơn việc các đã làm”.
西德 妮 姑姑 一個 年 輕 的 單身 女子
Syd, được như thật sướng...
艾瑪 姑姑 你好
Emma. Emma!
姑姑 正在 等
con chắc đang chờ.
妈妈在一个严谨的天主教家庭长大,一个叔叔是教士,三个姑姑是修女。
Một trong những người cậu của mẹ là linh mục, và ba người là nữ tu.
我们总共有27个人住在这里,包括我的祖父母、父母、三个叔叔、一个姑姑,还有他们的配偶和孩子。
Các thành viên trong nhà gồm 27 người, trong đó có ông bà nội, bố tôi, ba em trai của bố, em gái út cùng với các gia đình của họ.
我母亲,祖母,姨姨姑姑们 她们不断提醒我 你丈夫刚刚路过。
Mẹ tôi, bà tôi, cô dì tôi, họ luôn nhắc nhở tôi rằng chồng con vừa đi qua đấy.
我有一个很会说故事的姑姑
Tôi có một người là một người kể chuyện tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 姑姑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.