骨盤 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 骨盤 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 骨盤 trong Tiếng Trung.

Từ 骨盤 trong Tiếng Trung có nghĩa là khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 骨盤

khung chậu

noun

Xem thêm ví dụ

即使 你 已经 拿到 了 U?
Ngay cả sau khi cô giao nộp ổ đĩa cho ông ta?
比希莫特’的惊人气力来自臀部和腹部的腱,它的腿强如“铜管”。‘
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
我們已通審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管者或處理者。
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
如果 我能 在 三 結束 比賽
Nếu anh kết thúc cuộc thi trong 3 hiệp, anh vẫn còn...
導覽快速鍵:新增導覽用的「前往」鍵快速鍵。
Phím tắt điều hướng: Phím tắt điều hướng "Chuyển đến" hiện khả dụng.
每晚 派 那 只鷹 到 長 城上
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
但 在 死亡 旁边 它们 只是 一 蛋糕
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
我 得 去 轮 赌 那里 恢复 一下 粉碎 的 三观
Tôi muốn đi tìm sự cứu rỗi đạo đức ở bàn chơi roulette. này!
是 啊 , 就 玩 這個 , 我 的 紅
Phải rồi, chơi với nó đi.
按照当时犹太教士的主张,丈夫为了鸡毛蒜皮的事,比方妻子做坏了一菜,或者跟陌生男子聊天,就可以把她休了。
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
另一方面,骑自行车时腿部所受的负荷比起步行或缓步跑为少,这令腿受损的机会大为减低。
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
有些国族有明确的疆土,例如非利士人据地中海沿岸,耶布斯人据耶路撒冷附近的山区。( 民数记13:29;约书亚记13:3)有些民族的疆土则因时而异。(
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
仔細 問 每個 人質
Hành quyết giả.
克莱尔 把 U 给 他们 就 好 了
Claire, cứ giao cho họ USB đi.
玛卡莲娜透露,父亲的生意虽然相当成功,却觉得“生意占去自己太多时间,于是毅然放弃这生意,好让他有多点时间照顾家人”。
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
用 我 的 矛 刺穿 賽特 的 頭 結束 他
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
議長 , 股市 崩
Thị trường chứng khoán đang sụp đổ.
Stegosaurus affinis:為馬許在1881年根據一塊恥而描述,是一個疑名。
Stegosaurus affinis, được Marsh mô tả vào năm 1881, được biết từ duy nhất một cái xương mu, và được coi là một loài nghi vấn.
今晚 午夜 前 把 破解 过 密码 的 U 给 我
Giờ làm ơn trả lời đi.
第一 你 把 我 和 U 上 交给 ICA
Một, anh giao tôi và ổ đĩa cho CIA.
管制賭博相關內容範例:實體賭場;可供使用者透過撲克牌、賓果、輪、運動賽事、全國或私人樂透下注的網站;運彩賠率彙整網站;提供賭博網站獎金代碼或促銷優惠的網站;賭場遊戲的線上教材;提供「純娛樂性撲克」遊戲的網站;非賭場現金遊戲網站
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
昨天 坐過 地鐵 的 每一個 人 都 要 被 帶來
mang hết về đây cho tôi
妻子协助丈夫确实重要,所罗门说:“贤能的妻子是丈夫的冠冕,可耻的妇人如丈夫中的腐烂。”(
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
那人说:这[终于]是我中的,肉中的肉,可以称她为“女人”,因为她是从“男人”身上取出来的。
A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra.
我 至少 能 讓 兩人 翻
Tôi có thể khiến ít nhất hai người đổi ý.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 骨盤 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.