骨盆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 骨盆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 骨盆 trong Tiếng Trung.

Từ 骨盆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Khung chậu, khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 骨盆

Khung chậu

noun

khung chậu

noun

Xem thêm ví dụ

答案就在于膀胱的工作原理 骨盆里的一个椭圆囊
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
它们转向我们,可以看到 类人猿的骨盆更平滑 不用那么左右旋转。
Di chuyển bằng hai chân dễ dàng hơn.
子宫附近的器官,像卵巢、膀胱和肠等,都可能有这些组织。 有时候,这些组织更遍布病人的整个骨盆
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
在那一瞬间, 我失去了骨盆以下的所有 感觉和活动能力。
Trong giây phút trượt ngã, tôi mất toàn bộ cảm giác và cử động phần dưới xương chậu.
是的, 现在我的骨盆有一部分是海胆了。
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
然而在约定日期的前一个周五, 我在骑马时发生了事故,摔坏了骨盆
Và ngày thứ Sáu ngay trước đó, Tôi bị vỡ xương chậu trong một tai nạn khi cưỡi ngựa
16岁那年,他的骨盆脱位,大腿、臀部和骨盆都要动大手术。
Đến khi 16 tuổi, anh bị trật khớp hông, phải đại phẫu để nối đùi, hông và khớp hông lại.
例如,數個粗壯標本的骨盆似乎較寬,可能用來容納產卵的通道。
Ví dụ, xương chậu của một số mẫu vật 'mạnh mẽ' dường như rộng hơn, có lẽ để cho phép trứng đi qua.
一個半月後,她於1939年5月14日由于骨盆窄小,經由剖腹生產生出一名男嬰。
Một tháng rưỡi sau, vào ngày 14 tháng 5 năm 1939, cô đã sinh ra một bé trai bằng thủ thuật Xê-da vì khung xương chậu của cô vẫn còn nhỏ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 骨盆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.