骨折 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 骨折 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 骨折 trong Tiếng Trung.
Từ 骨折 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Gãy xương, gãy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 骨折
Gãy xươngverb 如果 她 這樣 參賽 , 她 會 被 打 到 骨折 Nếu con bé thi đấu, có khả năng bị gãy xương đấy. |
gãy xươngverb 如果 她 這樣 參賽 , 她 會 被 打 到 骨折 Nếu con bé thi đấu, có khả năng bị gãy xương đấy. |
Xem thêm ví dụ
科学家希望能研制出一种多用途黏合剂,既能用于普通的医用胶布,也能用来治疗骨折。 Các nhà khoa học hy vọng sẽ tạo ra chất keo có thể dùng cho băng dán thông thường cũng như việc điều trị nứt, gãy xương. |
我们感谢许多事情:陌生人的友善、饥饿时的食物、遮风蔽雨的房子、复原的骨折,以及新生儿洪亮的哭声。 Chúng ta cảm thấy biết ơn về nhiều điều: lòng tốt của một người lạ, một bữa ăn khi chúng ta đang đói, một mái nhà che mưa nắng khi cơn bão thổi tới, một cái xương bị gãy giờ được chữa lành, và tiếng khóc khỏe mạnh của một đứa bé sơ sinh. |
应该 是 不 小心 滑 下 山谷 颈椎 骨折 大面积 血肿 Gãy cổ, máu tụ. |
在初期,醫生會讓 強力的電流通過大腦, 造成整個全身性的發作, 在這個過程中, 病人可能會去咬舌頭, 或甚至發生骨折。 Trong thời kỳ đầu, bác sĩ đưa một dòng điện mạnh tới não, làm cho toàn thân co rút, khiến bệnh nhân có thể cắn lưỡi mình hoặc thậm chí gãy xương. |
疼痛本应该是一种有益的警钟, 是身体在受伤的情况下发出信号的 一种方式,例如骨折的时候。 Nhìn một cách tích cực, nỗi đau là một loại "báo thức" cho thấy cơ thể phải chịu đựng một vết thương, ví dụ như gãy tay. |
但学习圣经五个月后,奥尼穆斯决定,哪怕骨折,也要参加聚会。 Sau 5 tháng học hỏi, anh ấy quyết định tham dự nhóm họp bất chấp rủi ro. |
两个先驱听到,原来奥尼穆斯一出生就有成骨不全症,又称脆骨病。 他的骨头非常脆弱,即使是轻微的碰撞也会造成骨折。 Hai anh tiên phong được biết anh Onesmus bị bệnh xương thủy tinh bẩm sinh. |
我知道大家会见到其他一些演讲者 他们会讨论骨折 当然,在技术领域,永远不会。 Hôm nay bạn sẽ thấy vài diễn giả khác mà tôi đã biết, họ sẽ nói về những chuyện rất to lớn, dĩ nhiên, với công nghệ thì không hề có giới hạn. |
在这场比赛中斯旺森双手都骨折了。 Tuy vậy ngón cái của Rousey bị gãy trong trận đấu này. |
你可以处理骨折,可以抽血 可以验血 可以用显微镜观察 你可以组织切片,可以注射抗血清 Bạn nắn xương, lấy máu, ly tâm mẫu máu, xem xét dưới kính hiển vi, nuôi cấy vi khuẩn, tiêm kháng huyết thanh. |
如果 她 這樣 參賽 , 她 會 被 打 到 骨折 Nếu con bé thi đấu, có khả năng bị gãy xương đấy. |
他们五岁大的儿子麦斯奇迹般地跟着飞机座椅一起被抛出飞机外,死里逃生,只受到骨折。 Kỳ diệu thay, Max, đứa con trai năm tuổi của họ bị ném ra khỏi máy bay trong ghế ngồi của nó, đã sống sót và chỉ bị gãy xương. |
要 怎麼 做 才能 讓 手腕 和 膝蓋 骨折 但是 完全 沒有 外顯 的 跡象 ? Làm thế nào để phá vỡ cổ tay và mắt cá chân mà không có bất kỳ dấu hiệu bên ngoài? |
要是鲁莽蛮干,就可能会弄伤肌肉,甚至造成骨折。 Còn nếu không, anh có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương. |
一次下雨天他走进一家喜互惠超市 滑倒 手骨折了 马上跑出来 他不想给喜互惠添麻烦 Vào một ngày mưa, ông bước vào chuỗi siêu thị Safeway, trượt ngã, gãy tay rồi vội vã đi ra ngoài. Vi ông không muốn gây phiền phức cho Safeway. |
有趣的是, 很多文献中都有相似的研究结果 如果你骨折,就会引起骨瘤。 Nó thực sự thú vị -- có rất nhiều bài báo liên quan nếu bạn bị gãy xương, thì có thể dẫn tới ung thư xương. |
2014年5月,她在河内街头遭五名便衣男子持铁棒攻击,致手臂和大腿骨折。 Tháng Năm năm 2014, một nhóm năm người đàn ông mặc thường phục tấn công Trần Thị Nga trên đường phố Hà Nội bằng gậy sắt, khiến bà bị gãy chân gãy tay. |
应付父母离婚带来的伤痛,就好像治疗骨折一样,过程很辛苦,但最后你一定会好过来 Vượt qua chuyện cha mẹ ly dị giống như quá trình hồi phục cánh tay bị gãy, lúc đó đau đớn nhưng cuối cùng cũng sẽ lành |
左腿 由 於 骨折 縮短 Chân trái bị gãy xương. |
据辞典编纂者瓦因说,这个词语暗示“医生必须有耐心和毅力才能把骨折治好”。 Vine, người biên soạn tự điển, từ này cũng gợi ý là “cần có kiên nhẫn và bền chí trong tiến trình này”. |
克拉克在外伤中心接受评估时,检查报告显示他的颈项、腰背、肋骨和手腕都有多处的骨折;肺也被刺伤;身上有多处割伤和擦伤。 Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
医生 说 他 L4 到 S1 粉碎 骨折 Bác sĩ nói anh ấy bị gãy xương L4 tới S1. |
我 有 条腿 好像 骨折 了 Tôi nghĩ chân tôi đã bị gãy. |
亨 里克 去年 胳膊 骨折 过 Năm ngoái Henrik bị gãy tay. |
无论我们在生活中遭遇到什么, 不管是癌症,糖尿病,心脏病, 或是骨折,我们都想尽快康复。 Bất cứ điều gì cuộc sống mang đến cho chúng ta dù là bệnh ung thư, tiểu đường, bệnh tim hay ngay cả gãy xương, chúng ta đều muốn nỗ lực và khỏe mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 骨折 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.