寡糖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 寡糖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寡糖 trong Tiếng Trung.

Từ 寡糖 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Oligosaccarit, Disacarit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 寡糖

Oligosaccarit

(oligosaccharide)

Disacarit

Xem thêm ví dụ

他们发现百分之百 沒有吃棉花的小孩全部都很成功。
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
我们参加了一个临时课程,以便学习斯瓦希里语。 然后,我们跟人数少的内罗毕会众一起从事传道工作。
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
士师记7:1,12)基甸率领300个勇士以敌众,靠着耶和华的帮助,把敌人打得落花流水。
Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo.
我斗胆把 五年小学吃的都加一起 光是从牛奶里摄取的就这么多。
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
他们得到房屋的建筑材料, 销售的合约 因此,我们可以在当地生产大量的乙醇和能源。
Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương.
我没能给自己点到 一杯加绿茶 并不是因为简单的误解。
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
因此,波尔图葡萄酒(port)、雪利酒(sherry)、味美思酒(vermouth)一概都不合适,只能用没有加和没有增加酒精含量的红酒。
Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp.
每棵树都凸显了他人生旅程的一部分——从想要柺杖的小男孩,到教导救恩计划的传教士,再到信靠救恩计划和救主的爱来支持家人度过今生考验的父亲。
Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế.
一份 兩份奶 馬 上 來
Một phần đường, 2 phần kem...
正因为无处不在, 所以要明白它如何影响大脑 才显得很重要。
Vì đường có ở mọi nơi, điều quan trọng là phải hiểu được nó tác động đến não như thế nào.
当然,如果你患有糖尿病,就最好改用代了。
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
绿茶 不 加 我 的 不 加奶
Bà uống trà đen.
放心 , 这是 低 低 卡路里 的 !
Yên tâm, bên trong rất ít đường và ca-lo!
不管你的食物尝起来甜不甜, 就是, 摄入过多的碳水化合物 会引发健康问题。
Cho dù thức ăn của bạn có ngọt hay không, thì đường vẫn là đường, và quá nhiều carbohydrate có thể khiến sức khỏe bạn gặp vấn đề.
我们店里没有。“
Chúng tôi không có đường."
而棉花的挑战教会我们 识别隐藏着的一些假设
Và những gì mà thử thách viên kẹo dẻo làm là nó giúp họ nhận ra các giả định ẩn.
叶状海龙凭仗着天衣无缝的保护色,偷偷的走到最爱吃的猎物虾面前。
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
有越来越多科学研究证实了以下受灵示的箴言:“与众合的,独自寻求心愿,并恼恨一切真智慧。”——箴言18:1。
Càng ngày các nghiên cứu khoa học càng khẳng định sự thật của câu châm ngôn được Đức Chúa Trời soi dẫn: “Kẻ nào ở riêng cách tìm đều chính mình ưa-thích; nó cãi-cọ [nghịch lại, NW] với những sự khôn-ngoan thật” (Châm-ngôn 18:1).
也许,仅仅是他们可以在他们的茶里放 当我做客时来款待我 这让他们感到自豪
Có thể chỉ là bỏ thêm đường vào tách trà của họ và để mời tôi khi tôi tới thăm và điều đó làm họ cảm thấy tự hào.
自然选择也解释了愉悦-- 性愉悦, 对、脂肪和蛋白质的喜爱, 这反过来解释了许多广受欢迎的食物, 从成熟的果实到巧克力 和烤排骨。
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
吃凉 噎到 渡假 得到 的 传染病
Mắc nghẹn vì một cục kẹo...
沒有 豬油 沒有
Không có mỡ, đường.
时至今日,甘蔗种类多不胜数,数以千计,产国不下80个,每年产量达10亿吨之巨。
Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm.
在我几年前减去40磅时, 我只是简单的限制了精制谷物,,和淀粉的摄入, 诚然这也表明我存在一些偏见, 而这些主要源自我的个人经验。
Khi tôi giảm 40 cân vài năm trước, Tôi chỉ đơn giản giới hạn những thứ đó những thứ mà phải công nhận đã cho thấy tôi có một thành kiến dựa trên kinh nghiệm bản thân.
所以,你也许会问:怎么会有人 花时间写这么一个棉花的挑战
Vậy, bạn có thể hỏi: Tại sao lại có người dành thời gian để viết về thử thách viên kẹo dẻo?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寡糖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.