關懷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 關懷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 關懷 trong Tiếng Trung.

Từ 關懷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự quan tâm, sự lo lắng, để ý, chăm, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 關懷

sự quan tâm

(care)

sự lo lắng

(care)

để ý

(care)

chăm

(care)

nuôi nấng

(care)

Xem thêm ví dụ

我們 肯定 需要 于 這 家伙 的 更 多 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
但促發也會發生在模式之間,或在語義相的字之間,例如「醫生」和「護士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
什麼樣 的 機 ?
Bẫy kiểu gì?
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相支援服務。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
依韓國法律規定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
因此請在閉帳戶前先完成下列動作:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
我 找 不到 開
Tôi không thấy cái công tắc.
亚伯拉罕对上帝怀有多大的信心!
Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay!
因为他对人怀有诚恳、真挚的关注。(
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
于 我 父親 你 都 知道 些 什么
Anh biết gì về gia đình tôi?
您可以將不相的節點移除。
Bạn có thể loại bỏ các nút không liên quan.
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消費者和客層。
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
歌罗西书4:12)彼得被在监里时,耶路撒冷会众为他祷告。(
(Cô-lô-se 4:12) Các thành viên thuộc hội thánh tại Giê-ru-sa-lem cầu nguyện cho Phi-e-rơ khi ông bị tù.
我们对上帝、他的道和他的独生子所怀的信心使我们能够“胜过世界”
Đức tin của chúng ta nơi Đức Chúa Trời, Lời của Ngài và Con một của Ngài giúp chúng ta “thắng hơn thế-gian”
身为耶和华上帝的同工,我们必须怀有清白的良心。“
“Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì?
您無法使用「大量修改」工具同時新增廣告活動和廣告群組排除鍵字,只能選擇要新增排除鍵字或廣告活動排除鍵字。
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
除非你相信其他 34 個個案 都是處女孕──
Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai.
以赛亚书41:8;雅各书2:23)他名叫亚伯拉罕。 圣经说他是所有怀具信心的人的父亲。——罗马书4:11。
(Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11.
那 两只 鸟 , 链 起来 的 , 还 在 笼子 里
nhốt trong một cái lồng.
上帝的旨意是,所有对赎价祭物怀具信心的人都应当把旧品格除掉,从而得享‘上帝儿女荣耀的自由’。——罗马书6:6;8:19-21;加拉太书5:1,24。
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
要记得,即使我们被进监狱,甚至被单独囚禁,也不能阻止我们跟慈爱的天父沟通,不能破坏我们和信徒之间的团结。
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相的其它部門。
Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng.
这不 我 的 事 , 但是 用 电钻...
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 關懷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.