惯性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 惯性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 惯性 trong Tiếng Trung.
Từ 惯性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quán tính, Quán tính, tính ì, tính chậm chạp, sức ì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 惯性
quán tính(sluggishness) |
Quán tính(inertia) |
tính ì(inertia) |
tính chậm chạp(sluggishness) |
sức ì
|
Xem thêm ví dụ
*他说:“我每次向耶和华祷告,都只是惯性地说同样的话。” Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
所以,需要找到一个理论来描述物质(比如地球这样的大质量物质)如何影响它周围的惯性环境。 Do đó, một lý thuyết là cần thiết để miêu tả cách vật chất (như những vật thể khối lượng lớn như Trái Đất) ảnh hưởng đến môi trường quán tính xung quanh nó. |
就如其它芭蕾舞旋转动作一样 挥鞭转由角动量(L)控制 它等于角速度(ω)乘以旋转惯性(I) Cũng như các động tác xoay khác, fouetté được thực hiện nhờ có mômen động lượng, nó bằng vận tốc góc của vũ công nhân với quán tính quay. |
如果更多工作在医疗现场的人 能面对低收入国家的这些挑战 开始设计 寻找方案 跳出惯性思维 面对实际状况 也就是说,如果我们 能够按照世界各地不同的环境 而不是我们希望的理想环境来设计的话 我们可以拯救很多生命 Nếu càng có nhiều người trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe mà đang phải làm việc với những thách thức như thế này ở những đất nước có thu nhập thấp có thể tự mình bắt tay vào thiết kế, thì việc tìm kiếm giải pháp từ bên ngoài cách suy nghĩ thông thường và đi từ thực tế bệnh viện -- hay nói cách khác, nếu chúng ta có thể thiết kế những thiết bị dành riêng cho những hoàn cảnh đang thực sự tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới thay vì mong muốn có một thiết bị tối tân -- chúng ta có thể cứu sống rất nhiều mạng người. |
现在,大多数发达国家(美国特别例外)呈现出少子化,人口增长大量依靠移民及人口惯性,即之前一代人延年益寿。 Hầu hết các nước phát triển (với Hoa Kỳ là ngoại lệ đáng chú ý) có mức sinh thay thế thấp (tiếng Anh: sub-replacement fertility), và sự tăng dân số phụ thuộc phần lớn vào tình trạng nhập cư cùng với đà tăng dân số sẵn có, xảy ra từ các thế hệ đông đúc trước đây hiện có tuổi thọ trung bình cao hơn. |
在17世纪后期,许多从开普勒的著作产生出来的物理天体学理论——尤其是乔瓦尼·阿方索·博雷利和罗伯特·虎克的理论——开始包含引力(虽然不是开普勒假定的准精神运动类)和笛卡尔惯性概念。 Cuối thế kỷ 17, một số lý thuyết thiên văn học rút từ các công trình của Kepler-đáng chú ý là của Giovanni Alfonso Borelli và Robert Hooke-bắt đầu kết hợp lực hút (chứ không phải là loại chuyển động tựa tinh thần mà Kepler đề xuất) và quan niệm Descartes về quán tính. |
结果是 惯性决定角速度 它是半径的五次方函数 Ta biết rằng, mômen quán tính, thứ ảnh hưởng lớn tới chuyển động quay, tỉ lệ với hàm luỹ thừa bậc năm của R. |
"(“一个物体的惯性依赖于它所包含的能量吗? Trong bài báo của ông "Quán tính của một vật có phụ thuộc vào năng lượng trong nó?" |
如果你们观察一下蜜蜂, 在这个慢速的视频里, 它们是这么小, 惯性是这么轻 —— Nếu các bạn quan sát loài ong mật, và đây là một đoạn phim quay chậm chúng rất nhỏ, lực quán tính rất nhỏ -- |
爱因斯坦(1906年)指出,惯性能量(质能等价)是维持质心定理的充要条件。 Einstein (1906) cho thấy năng lượng quán tính (sự tương đương khối lượng-năng lượng) là điều kiện cần và đủ của định luật bảo toàn khối tâm. |
最重要的一个参数是 惯性, 也就是对于运动的阻力 Thông số quan trọng nhất là mômen quán tính, hoặc độ cản trở chuyển động. |
现在,旋转惯性可以被当做 身体对旋转动作的抵制 Khi đó, quán tính quay có thể được nghĩ đến như là sự "chống đối" của cơ thể đối với chuyển động quay. |
当半径变得越来越小时 惯性越来越快地减小 Nên nếu bạn làm R càng nhỏ, thì mômen quán tính càng giảm nhiều. |
我成为惯性赌徒,经常下很大的赌注,但从来没有什么经济问题。 Dù đã trở thành tay cờ bạc và chơi với số tiền lớn, tôi không gặp vấn đề về tài chính. |
惯性忽视基于圣经的劝告,会导致严重的后果。 为了说明这点,圣经提醒我们:“人屡受责备仍硬着颈项,必忽然破败,无法医治。”( Nhắc đến sự nghiêm trọng của việc quen làm ngơ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh, Kinh Thánh cảnh báo: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 惯性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.