光缆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 光缆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光缆 trong Tiếng Trung.

Từ 光缆 trong Tiếng Trung có nghĩa là cáp quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 光缆

cáp quang

(optical cable)

Xem thêm ví dụ

这种跨洲光缆在1988年首次敷设,能够借着数字技术同时传送4万个电话通话。
Thế nhưng, vào thập niên 1980 dây cáp quang được sử dụng.
这条 两座城市间的光缆 就是为了以比你点击鼠标 快37倍的速度传输信号 -- 就是为了这些算法, 就是为了‘嘉年华’和‘小刀’。
Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife.
当时预计在夏天光缆就可以投入使用,但2011年10月的报告指出光缆仍未就绪。
Tuyến cáp quang này được hi vong sẽ đi vào hoạt động trong mùa hè 2011, nhưng một báo cáo vào tháng 10/2011 cho biết tuyến cáp vẫn chưa hoạt động.
现在,海底光缆如地图一般铺开 从而把非洲与世界已经联系了起来。
Đây là sơ đồ của mạng lưới cáp quang ngầm dưới biển kết nối châu Phi với các nơi khác trên thế giới.
2011年2月,连接古巴和牙买加与委内瑞拉的海底光缆架设完毕,当时预计网速可以提高到原先的3,000倍。
Tháng 2/2011 tuyến cáp quang kết nối Cuba đến Jamaica và Venezuela đã hoàn thành và dự kiến cung cấp cung cấp tốc độ tải xuống nhanh gấp 3,000 so với trước đó.
光缆容量可达最高2.88Tbit/s(美国-夏威夷与东南亚-香港)和1.92Tbit/s(夏威夷与香港)。
Tốc độ truyền của cáp có thể lên đến 2.88 Tbit/s (Hawaii & Hồng Kông-Đông Nam Á) và 1.92 Tbit/s (Hawaii-Hồng Kông).
2012年5月,有报告指出光缆可以投入运作,但仅限于古巴和委内瑞拉政府部门。
Tháng 5/2012 có nhiều báo báo nói rằng tuyến cáp đã đi vào hoạt động, nhưng chỉ được sử dụng giới hạn giữa các tổ chức của chính phủ Cuba và Venezuela.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光缆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.