光芒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 光芒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光芒 trong Tiếng Trung.

Từ 光芒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ánh, ánh hào quang, giấy phép, rạng rỡ, lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 光芒

ánh

ánh hào quang

(radiance)

giấy phép

rạng rỡ

lửa

(flame)

Xem thêm ví dụ

達爾文的書沒有觸及人類演化的問題,只是說:「光芒將會投射在人類起源和他的歷史」。
Cuốn sách của Darwin đã không giải quyết câu hỏi về sự tiến hóa của con người, chỉ nói rằng "Ánh sáng sẽ làm sáng tỏ về nguồn gốc của con người và lịch sử của mình."
1973年,演化生物學家費奧多西·多布然斯基在一篇文章寫下「生物學的一切都沒有道理,除非放在演化的光芒之下」,因為它令起初似乎不連貫的自然歷史聯繫起來,轉化成連貫的知識體系,形容並預測許多关於在這個星球上的生命所觀察到的事實。
Năm 1973, nhà sinh vật học tiến hóa Theodosius Dobzhansky viết rằng "không gì trong sinh học có ý nghĩa nếu không được xem xét dưới ánh sáng của tiến hóa", bởi vì nó đã rọi sáng những mối quan hệ của thứ tưởng chừng là những sự kiện rời rạc trong lịch sử tự nhiên vào một tập hợp tri thức diễn giải mạch lạc có thể mô tả và tiên đoán nhiều sự kiện có thể quan sát được về sự sống trên hành tinh này.
作为一名艺术家,我有这种人文意愿: 我希望用艺术去美化一个被忽视的贫穷街区 使这个孤立的社区散发希望的光芒
Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này.
你看到一颗光芒耀目的流星横过天际的时候,可有想过它是彗星的残骸呢?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
“跟着光芒走啊!”
"Đi theo ánh sáng".
阴影 和 光芒 , 很 有 内涵
Bóng tối và ánh sáng.
使徒彼得写道,“蒙拣选”的基督徒已‘被召从黑暗进入他奇妙的光芒里。’(
Sứ-đồ Phi-e-rơ có viết rằng những tín-đồ đấng Christ “đã được chọn” và được “gọi ra khỏi nơi tối tăm đến nơi sáng láng lạ lùng của Ngài” (I Phi-e-rơ 1:1; 2:9).
发出真理的光芒
ngài soi sáng chân lý rạng ngời.
替國家 贏得 榮耀 跟 光芒 是 每個 摔跤手 的 夢 想
Đô vật nào cũng mơ ước mang lại danh dự và vinh quang cho đất nước
万国将归向这灿烂光芒
ai thờ phượng Cha hãy phản chiếu ánh sáng này.
天主教会下令异端裁判所要熄灭异端的每一丝光芒
Giáo hội Công giáo ra chỉ thị cho Tòa án dị giáo phải dẹp tan bất cứ dấu vết nào của những niềm tin không theo chính thống.
使徒行传20:28-30)既然这种情形延续了15个世纪之久,看来圣经真理的光芒已经熄灭了。
Bởi lẽ tình trạng này đã kéo dài suốt 15 thế kỷ, dường như là ánh sáng lẽ thật của Kinh-thánh đã bị tắt hẳn.
30我对他们说,父亲还看见神的a公道也把恶人和义人分开;其光芒就像烈火的光芒一样,永永远远无止境地上达神前。
30 Và tôi nói với họ rằng cha chúng ta còn trông thấy acông lý của Thượng Đế đã chia cách kẻ ác với người ngay chính; và sự sáng chói của nó giống như sự sáng chói của ngọn lửa sáng rực bốc lên cao tới tận Thượng Đế mãi mãi và đời đời, không bao giờ ngừng.
♪在你的光芒下♪
lu mờ đi trong ánh sáng rực rỡ
对斯皮尔伯格本人来说,这代表“一抹色彩,代表着希望的一串光芒
Theo Spielberg, chúng tượng trưng cho "chỉ một tia màu, và một tia hy vọng."
使徒行传23:3)在巴勒斯坦灿烂的阳光照射下,山上的这些城,洁白明亮,好像灯塔一般发出光芒。 今天,我们也可以在地中海的城镇,看见类似的景象。
(Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay.
当宇宙形成之时, 温暖了人类, 给予他光明, 闪烁着彩色光芒,照亮灰烬, 明亮,强大,耀眼。
sinh ra khi thế giới đã hình thành, ủ ấm cho loài người, cho con người ánh sáng, Tàn lửa nhấp nháy những tia sáng màu rực rỡ sáng chói, mạnh mẽ và tuyệt vời.
黑暗里现光芒
Ánh sáng trong thế gian tăm tối
当他们轰炸了广岛, 爆炸形成了一个小型的超新星, 所以每一个活生生的动物,人们和植物 受到 如同太阳光芒一般的直接辐射 瞬间化为灰烬。
Khi họ dội bom Hiroshima, vụ nổ như tạo ra một siêu tân tinh hạng nhỏ khiến tất cả cây cối, động vật và con người ở trong tầm ngắm trực tiếp của ánh mặt trời gay gắt đó tan ngay thành bụi.
我们可以琢磨自己的品格,发出更耀目的光芒来荣耀上帝。——哥林多前书10:31。
Chúng ta có thể mài giũa nhân cách mình để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va nhiều hơn (1 Cô-rinh-tô 10:31).
那雄狮很美丽,金色的鬃毛,长满了黑色的身躯和硕大的狮头;它的大眼睛闪着琥珀色的光芒,对四周保持警觉。
Cái bờm dày màu vàng có lẫn các vệt lông đen bao lấy chiếc đầu to lớn của nó.
太阳 也 会 散发 更加 明亮 的 光芒
Và khi mặt trời rọi sáng, Nó sẽ càng rực rỡ hơn.
在他的日子,耶稣的教训和证明他是弥赛亚的真理光芒已由于误传而变得十分黯淡。
Vào thời ông, ánh sáng thật của những lời dạy dỗ của Chúa Giê-su và những bằng chứng về cương vị đấng Mê-si của ngài đã bị những sự dạy dỗ giả che khuất.
我提供了我在2000年创作的 作品的免费下载, 作品名为“金色之光”,它表示“光芒和金子。”
Tôi cho tải miễn phí bản nhạc mà tôi đã viết vào năm 2000 tên là "Lux Aurumque", có nghĩa là "ánh sáng và vàng."
一个善于编造故事的人很可能会安排耶稣威风凛凛地回来,发表一个惊天动地的演讲,或沐浴在灿烂的光芒和荣耀里;但四福音并没有这样的描述。
Thay vì thế, những người viết Phúc Âm chỉ giản dị miêu tả ngài đứng trước mặt môn đồ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光芒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.