光明 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 光明 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光明 trong Tiếng Trung.

Từ 光明 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sáng, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 光明

sáng

adjective

但在这幅画里,一切都很光明、充满希望。
Nhưng trong bức tranh này, mọi thứ đều tươi sáng và đầy hy vọng.

sáng sủa

noun

而 黑暗 时期 已经 过去 国家 现在 情势 大好 前途 愈发 光明
Thông điệp Liên bang thật sự sáng sủa, và ngày càng sáng sủa hơn.

Xem thêm ví dụ

以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出叫人安慰的应许,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
在那痛苦的六个月当中, 我的人生看不到光明
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
但是,只要北韩领导人停止威胁,撤销其核项目,我们只会准备讨论北韩走这条光明大道的问题。
Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân.
与此类似,撒但也假扮“光明的天使”欺骗人。 他想要毁去上帝子民跟上帝的良好关系。
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.
箴言24:10)不论撒但耍什么手段,像“咆哮的狮子”也好,像“光明的天使”也好,他提出的还是同一个质疑:你遇上考验或引诱时会不会继续事奉上帝。
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
这位最高族长打开村庄的大门,展现出寡妇之心;当真理的温暖和光明显露出来时,他的心便软化了。
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
▪ “我们鼓励邻居考虑一下圣经向我们提出的光明前途。[
▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến.
因为它发生她在那一刹那, 那美丽与否,光明是或否, 她不是她是谁,
vì nó xảy đến trong bất ngờ, xinh đẹp hay không, tươi sáng có hay không Cô ấy không là cô ấy
光明 之神 已經 倒下
Thần Ra đã thua trận.
22.( 甲)今日相信的人享有什么光明的希望?(
22. a) Những ai có đức tin ngày nay có viễn ảnh huy hoàng nào trước mặt?
以赛亚书51:11)追求耶和华的正义的人,无论他们在巴比伦的情况怎样可悲,前景也是一片光明的。
(Ê-sai 51:11) Tuy nhiên, dù tình trạng của họ ở Ba-by-lôn u buồn thật, nhưng những ai tìm kiếm sự công bình của Đức Giê-hô-va có viễn tượng tươi sáng.
圣经解释说:“撒但也装作光明的天使。”(
Kinh-thánh giải thích như sau: “Chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng láng” (II Cô-rinh-tô 11:14).
毕竟,科学是每一个人的, 它会带给我们一个更美好的、 光明的、大胆的未来。
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.
他们有幸逃出属灵的黑暗,进入上帝奇妙的光明里;他们渴望尽量吸收更多知识。 许多新人都对基督徒聚会十分赏识。
Vừa mới ra khỏi nơi tối tăm bước vào nơi có ánh sáng huyền diệu của Đức Chúa Trời, họ muốn học hỏi càng nhiều càng tốt, và nhiều người bày tỏ sự sốt sắng nhiệt tình đối với các buổi họp đạo đấng Christ.
以弗所书4:23,24)保罗说:“你们从前是黑暗的,现在由于主的缘故却是光明的。
(Ê-phê-sô 4:23, 24) Phao-lô nói: “Lúc trước anh em đương còn tối-tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng-láng trong Chúa.
这就是为什么,我们必须在还能看到光明的时候采取应对措施。
Nhưng nếu bạn nhìn, bạn có thể nhìn thấy nó tại ngưỡng cửa nền văn minh.
“凭着你的光照,我们得见光明
“Trong ánh-sáng Chúa chúng tôi thấy sự sáng
不错,圣经是来自上帝的奇妙恩赐,是黑暗、悲惨的世界的一线光明。——诗篇119:105。
Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105).
我們 都 有 光明 和 黑暗 的 一面
Trong chúng ta ai cũng có mặt tốt và mặt xâu.
一天,耶和华见证人上门探访她。 圣经的光明希望引起了她的兴趣,她立即请求见证人帮助她学习圣经。
Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà.
有句古老谚语说:“黑暗中总有一线光明。”
Thành ngữ có câu: “Trong cái rủi cũng có cái may”.
这就是物理的发展:一个简单的测量结果 能指引我们 通向全新地理解宇宙的光明大道 或者带着我们走进一条死胡同
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
“仿佛双目脱鳞,得见光明
“Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”
67如果你们的眼睛a专注于我的b荣耀,你们全身必充满光明,你们里面必没有黑暗;那充满光明的身体c了解万事。
67 Và nếu con mắt các ngươi chỉ aduy nhất hướng về bvinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng chiểu thấu được tất cả mọi vật.
保罗瞻望这个光明的前景,指出人怎样才能得享上帝的安息。
Trong viễn cảnh tuyệt vời này, Phao-lô giải thích làm thế nào một người có thể vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光明 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.