gudang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gudang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gudang trong Tiếng Indonesia.

Từ gudang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà kho, Nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gudang

nhà kho

noun

Walikota mengunci dirinya di gudang dan mengancam akan membakarnya.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.

Nhà kho

Gudang, di tepi sungai.
Nhà kho, ngoài bờ sông.

Xem thêm ví dụ

Kemudian ia menarik perhatian kepada burung-burung di langit dan mengatakan, ”Mereka tidak menabur benih atau menuai atau mengumpulkan ke dalam gudang-gudang; namun Bapak surgawimu tetap memberi mereka makan.”
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
3 Pada suatu ketika, Allah bertanya kepada Ayub, ”Apakah engkau telah masuk ke dalam gudang-gudang salju, atau apakah engkau melihat bahkan gudang-gudang hujan es, yang aku tahan untuk waktu kesesakan, untuk masa pertempuran dan peperangan?”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
Distrik bisnis utama di Perth dibatasi oleh Sungai Swan di selatan dan timur, dengan Kings Park di barat, sedangkan gudang kereta di bagian utara.
Khu kinh doanh trung tâm của Perth được bao bọc bởi sông Swan ở phía nam và phía đông, với công viên Kings ở phía tây, trong khi dự trữ đường sắt tạo thành biên giới phía bắc.
Manuskrip-manuskrip itu ditempatkan dengan hati-hati di sebuah gudang kecil yang disebut geniza, yang dalam bahasa Ibrani berarti ”tempat persembunyian”.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
( Pikiran Bennet ) Pintu pertama di sebelah kanan adalah gudang.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
8 Ini membuat saya sangat tidak senang, maka saya melemparkan semua perabot rumah Tobia ke luar gudang* itu.
8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho.
mereka akan mengirimkanku kembali ke gudang dan menghapus memori-ku.
Họ sẽ trả tôi về nhà kho và xóa sạch bộ nhớ của tôi.
12 Semua orang Yehuda membawa sepersepuluh+ dari biji-bijian, anggur baru, dan minyak ke gudang-gudang itu.
12 Toàn thể Giu-đa mang một phần mười+ ngũ cốc, rượu mới và dầu đến các phòng kho.
Itu gudang di lantai kedua.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Masih banyak gudang senjata Soviet untuk dijual.
Vẫn còn rất nhiều kho vũ khí từ thời Xô Viết có thể bán lại được mà.
Kau mencari gudang perahu tua?
Anh đang tìm 1 xưởng thuyền cũ?
Gudang, toilet, dan ruang gantung pakaian hendaknya bersih, teratur, dan bebas dari bahan-bahan mudah terbakar, barang-barang pribadi, dan sampah.
Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Aku ingin $ 300 untuk pelana milik ayah, yang dicuri dari gudangmu.
Tôi muốn lấy lại 300 đô trong cái túi yên ngựa của cha tôi bị ăn trộm trong kho thóc của ông.
Saya melihat struktur ini saat saya naik kereta api, dan saya turun di stasiun berikutnya, bertemu orang di sana yang memberikan akses pada bangunan bawah tanah yang digunakan sebagai gudang mesiu selama perang, dan juga, pada suatu ketika, untuk menyembunyikan kelompok pengungsi Yahudi.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Ini bukan gudang senjata!
Đây đâu có phải kho đạn!
Karena gudang penjual berlokasi di California, kecepatan pengiriman menjadi lebih cepat untuk pengiriman ke pantai barat dibandingkan ke pantai timur.
Vì kho hàng của người bán đặt tại California nên tốc độ giao hàng đến Bờ Tây nhanh hơn so với đến Bờ Đông.
Kemudian dia pergi ke gudang penyimpanan uskup dan mengumpulkan makanan serta persediaan lainnya untuk memenuhi kebutuhan mendesak dari keluarga itu.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.
Walikota mengunci dirinya di gudang dan mengancam akan membakarnya.
Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào.
Video ini menampilkan anggota band memainkan lagu "American Idiot" di sebuah gudang besar dengan latar belakang bendera Amerika Serikat berwarna hijau (warna mengacu pada nama band).
Video âm nhạc cho "American Idiot" chiếu cảnh ban nhạc đang chơi trong một nhà kho đối đầu với một lá cờ Mỹ màu xanh (sự liên quan đến tên của nhóm).
Kapal riset perikanan seringkali dibangun dengan desain yang mirip dengan kapal penangkap ikan berukuran besar, namun ruang penyimpanan hasil tangkapan diganti menjadi ruang untuk laboratorium dan gudang peralatan.
Người ta thường thiết kế tàu nghiên cứu nghề cá theo dạng các tàu đánh cá lớn nhưng khoang chứa cá sẽ được thay bằng phòng thí nghiệm và kho chứa dụng cụ.
Satu ingatan yang Roh sering datangkan ke dalam benak saya adalah tentang suatu pertemuan sakramen malam yang diadakan di gudang logam di Austria beberapa tahun lalu.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm.
Mayat di tempat latihannya tergantung sama persis dengan yang digudang itu.
Cái xác trong phòng tập của hắn treo y hệt những cái xác ở nhà kho.
Beberapa tentara di gudang artileri mulai meninggalkan posisi mereka tetapi Perry berhasil meyakinkan sebagian besar dari mereka untuk kembali.
Nhiều pháo thủ Mỹ bắt đầu rời bỏ vị trí nhưng Trung tá Perry đã thuyết phục thành công họ quay lại.
Aku akan mengatakan kepadanya... untuk membeli gudang baru.
Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới.
Pintu gudang.
Đó là cửa tầng hầm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gudang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.