规划 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 规划 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 规划 trong Tiếng Trung.
Từ 规划 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kế hoạch, hoạch định, đề án, sơ đồ, đồ án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 规划
kế hoạch(project) |
hoạch định(planning) |
đề án(project) |
sơ đồ(plan) |
đồ án(project) |
Xem thêm ví dụ
然而,如果你仔细地看看这个城市,你不难发现起源于江户时代的规划布局。 Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Google Ads 提供了便利的关键字规划师34工具,该工具可帮助您发现新的关键字变体并了解每个关键字的大概搜索量。 Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
由于每次计算A(Y)都需要检查n种物品,并且需要计算W个A(Y)值,因此动态规划解法的时间复杂度为O(nW)。 Do việc tính mỗi A(i) đòi hỏi xem xét n đồ vật (tất cả các giá trị này đã được tính từ trước), và có C giá trị của các A(i) cần tính, nên thời gian chạy của lời giải quy hoạch động là O(nC). |
好。我们能不能还是自上而下地做 只是这次用哪怕有一丁点才气的人 而不是先前弄进来的六个大白痴 那些通常规划我们城市的房地产商的狗腿子 Chúng ta có thể làm lại từ đầu, nhưng lần này không dùng những người có tài năng mờ nhạt, thay cho sáu nhà thầu vô dụng mà ta đã gặp lần trước, thay vì những kẻ bất động sản thường hoạch định tp của chúng ta. |
当我们意识到这一点,我们决定是时候制定自己规划的时候了 Khi nhận ra điều này, chúng tôi biết đã đến lúc phải có kế hoạch của riêng mình. |
以激励我们当地的城市规划者把食物区 放到城市的中心地带 而不是归入到 没人能看到的安置地的边缘 Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
“旅行研究”会使用您保存过和最近搜索过的航班、酒店和推荐活动,帮助您规划即将开始的行程。 Tùy chọn tìm kiếm thông tin du lịch sử dụng thông tin về chuyến bay, khách sạn và Điểm tham quan bạn đã tìm kiếm gần đây và lưu lại để giúp bạn lên kế hoạch cho các chuyến đi sắp tới của mình. |
所有的规划都千篇一律, 就使得你无法拥有一个可步行的城市, 因为没有任何一个地点是彼此相邻的。 Và một bản sơ đồ như vậy đồng nghĩa với việc sẽ không có thành phố thuận tiện cho đi bộ, bởi vì mọi thứ đều nằm xa nhau. |
决策论中 (如风险管理),决策树(Decision tree)由一个决策图和可能的结果(包括资源成本和风险)组成, 用来创建到达目标的规划。 Trong lý thuyết quyết định (chẳng hạn quản lý rủi ro), một cây quyết định (tiếng Anh: decision tree) là một đồ thị của các quyết định và các hậu quả có thể của nó (bao gồm rủi ro và hao phí tài nguyên). |
我需要做的,只是确保自己可以在祂的规划中做好个人的部分。 Tôi chỉ cần phải chắc chắn rằng tôi có thể làm cho mình thích nghi với sứ điệp Ngài muốn tôi chia sẻ. |
现在每个月都有3万多人次, 来自158多个国家, 在使用我们的职业规划 和联络工具。 Và hôm nay trên 30,000 người từ 158 quốc gia khác nhau sử dụng công cụ kết nối sự nghiệp của chúng tôi hằng tháng. |
下列准则有助于规划及教导课程。 Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học. |
对于知道自己将来要担任供养者和保护者的男青年,我们要说,现在就开始准备,在学校认真求学,规划高中之后所要接受的教育和训练。 Đối với các thiếu niên, khi thừa nhận vai trò mà các em sẽ có là người chu cấp và bảo vệ, chúng tôi nói hãy chuẩn bị bây giờ bằng cách học hành siêng năng và có kế hoạch cho học vấn sau khi tốt nghiệp trung học. |
在城市再造过程之中,我很遗憾的发现 在我看来,这些建设者们完全没有任何 我们所谓的城市规划的概念 Về việc xây lại thành phố -- với tôi, đáng buồn là họ đã không giữ lại nhiều những gì chúng ta đã thân thuộc khi quy hoạch thành phố. |
大约我了解这些的同时, 哈维尔和奥克塔维奥 正在思考在洪都拉斯重新规划的 问题。 Gần như cùng lúc, sau khi tôi nghiệm ra điều đó, Javier và Octavio nghĩ về những khó khăn của việc cải cách ở Honduras. |
我年轻的时候, 是非洲的一个年轻生物学家, 我参与了一个项目,为国家公园规划 未来的野生区域。 Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai. |
但是,这些规划只有到1991年苏联垮台之后才得到重视。 Nhưng dự án đã bị đình chỉ khi Liên Xô sụp đổ vào năm 1991. |
所以第一条我建议的城市规划准则, 也是我今晚想带给你们的就是, 一个未来的城市 必须是一个环保的城市。 Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường. |
因此城市的规划者他们坐在一起讨论 想把洛杉矶南区这个名字改的代表点别的什么含义, 所以他们把它改成了南洛杉矶, 好像这将要解决这个城市真正的问题似的。 Vì vậy các nhà hoạch định thành phố họp lại với nhau và họ định thay cái tên Nam Trung để nó mang ý nghĩa khác. Vậy nên họ đổi thành vùng Nam Los Langeles, như thể việc đó sẽ giải quyết được những rắc rối đang thực sự diễn ra trong thành phố. |
根据 我们 的 长远规划 这 只是 一小部分 Điều đó liên quan đến kế hoạch ánh sáng dài hạn của chúng tôi. |
或许我们能合理地利用我们的建筑物, 更加好地规划我们的城市。 Hay giúp chúng ta sử dụng các toà nhà tốt hơn, quy hoạch thành phố tốt hơn. |
1973年,我第一次去中国 那时还在文化大革命 我们到处看看 会见建造师和规划师。 Năm 1973, tôi đến Trung Quốc lần đầu tiên. |
我们也没有规划从中获利 不过确实很明智, 因为在这个时代想赚钱就不该做记者 Chúng tôi cũng không định dựa vào đây để kiếm tiền, điều này thật sáng suốt, vì tình hình bây giờ bạn không nên kiếm tiền từ nghề báo. |
我学到的是 如果我们有计划的规划人生的最后 我们会有最大的可能去维护我们生活的质量 Những điều tôi học được đó là nếu chúng ta dành chút thời gian lên kế hoạch cho cái kết của cuộc đời mình, chúng ta sẽ có cơ hội tốt nhất để duy trì tốt chất lượng cuộc sống. |
冰岛全国划分79个区,主要负责地方事务,如学校、交通,土地规划等。 Các tỉnh của Iceland được chia tiếp thành 79 thành phố tự trị, quản lý các công việc địa phương như trường học, giao thông. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 规划 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.