gura trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gura trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gura trong Tiếng Rumani.
Từ gura trong Tiếng Rumani có các nghĩa là câm mồm, im, im mồm, im đê, im đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gura
câm mồm(shut up) |
im(shut up) |
im mồm(shut up) |
im đê(shut up) |
im đi(shut up) |
Xem thêm ví dụ
Este bună de gură şi îndărătnică, guralivă şi încăpăţânată, gălăgioasă şi refractară, neruşinată şi sfidătoare. (Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng. |
A luat doar o gura de sampanie. Nó chỉ uống chút xíu rượu vang. |
20 Nici chiar persecuţia sau închisoarea nu poate să închidă gura Martorilor lui Iehova care au devoţiune. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Deschideți gura cât de mult puteți, până se face pătrată. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
Cuvintele intră ciudat în gura ei. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
Taci naibii din gură! Câm cái miệng lại! |
Taci dracului din gură! Câm miệng lại! |
Uita-te la gura, Ken. Chú ý lời nói đấy Ken. |
Să-mi ţin gura este o calitate specială a mea. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
Gura aceea părea să aibă o viaţă proprie. Miệng bà như có sự tồn tại riêng của nó. |
Încetează, îmi umplu gura. Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi. |
Mi-ai spus că sunt fătălău şi că îmi pute gura. Anh bảo tôi là thằng hèn và miệng tôi rất hôi. |
„Iată, a venit din plin timpul care a fost spus prin gura lui Maleahi – mărturisind că el [Ilie] va fi trimis înainte de venirea măreţei şi groaznicei zile a Domnului – “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
El era convins că nu doar un număr restrâns de persoane, ci toţi oamenii trebuiau să examineze „orice declaraţie care iese din gura lui Iehova“. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Şi acum, ia o gură mică de votcă, cât încă o mai ai în gură Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.Nazdrovia |
Gura umană este numită " gaură fără fund ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
Apoi observați ceva puțin ciudat la ochi și la gură. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
Paricutin este doar cel mai tânăr vulcan din cele peste 1.400 de guri vulcanice care există în Centura Vulcanică Trans-Mexicană și America de Nord. Paricutín chỉ là núi lửa trẻ nhất trong số hơn 1.400 lỗ dung nham tồn tại trong Vành đai núi lửa xuyên Mexico. |
În Iacov 3:3 se spune: „De pildă, dacă punem cailor frâul în gură, ca să ne asculte, le cârmuim tot trupul”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Uneori gura vorbeşte fără mine. Đôi lúc ta không " uốn lưỡi " trước khi nói. |
Gura-de-lup. Ông ta sẽ băm vằm cô ta. |
Vreau doar să iau o gură de aer. Tôi cần ra ngoài một chút. |
Isus a spus: „Omul bun scoate ce este bun din tezaurul bun al inimii lui, dar omul rău scoate ce este rău din tezaurul lui rău, fiindcă din plinătatea inimii vorbeşte gura lui“ (Luca 6:45). Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”. |
O sa imi tin gura. Tôi sẽ giữ im lặng. |
Isus a zis: „Omul bun scoate lucruri bune din vistieria bună a inimii lui, iar omul rău scoate lucruri rele din vistieria rea a inimii lui; căci din plinătatea inimii vorbeşte gura“ (Luca 6:45). Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gura trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.