gustos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gustos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gustos trong Tiếng Rumani.

Từ gustos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngon, ngon lành, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gustos

ngon

adjective

Oricine poate pregăti o masă gustoasă, dacă are ce găti.
Ai cũng có thể nấu ăn ngon, nếu họ có cái gì để nấu.

ngon lành

adjective

Nu-i potrivită pentru un sandvis prea gustos, nu-i asa?
Nó không biến thành cái bánh kẹp ngon lành được, đúng không?

ngon lắm

adjective

Cât de gustoasă ar fi fost o bucată de pâine!
Bánh hẳn là ngon lắm!

Xem thêm ví dụ

După senzaţia bruscă de rece, temperatura din gură se amestecă cu peştele gustos, se împrăştie în gură şi se răspândeşte spre exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Când Harriet găteşte, rezultatul este deosebit de gustos.
Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác.
N-am mâncat ceva mai gustos ca pescăruşul prăjit.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
O fi gustos?
ngon tuyệt hông?
E foarte gustos!
Cực kỳ ngon!
1 Aşa cum un aperitiv gustos deschide apetitul pentru următorul fel de mâncare, tot aşa o prezentare bună deschide calea pentru o discuţie biblică încurajatoare.
1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.
Mulţumesc. A fost gustos.
Cảm ơn. Nó ngon lắm.
Am adus un tort nebun de gustos
Chúng tôi đem bánh trái cây đến
Aşa, peştele va fi gustos.
Thế thì cá sẽ có vị rất ngon.
Gustos.
Mmm, ngon quá đi.
Gustos!
Ngon quá
Puiul a fost incredibil de fraged şi foarte gustos.
Thịt gà rất mềm và mọng nước.
E gustos, Kam-lui?
Ngon quá, Kamlui!
Nu e la fel de gustos pe cum îmi amintesc.
Không có vị như con nhớ.
E gustos şi face pipi să miroasă ciudat.
Ăn vừa ngon lại vừa làm nước tiểu của ta có mùi hơi kì.
Iată cum se prepară de pildă gustosul saboko, o specialitate est-timoreză: se amestecă sardinele cu sos de tamarin şi mirodenii, după care compoziţia se rulează în frunze de palmier.
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
Riko, scoate-ne acest închisoare gustos.
Rico, đưa chúng ta ra khỏi cái tù ngon lành này.
Nu-i potrivită pentru un sandvis prea gustos, nu-i asa?
Nó không biến thành cái bánh kẹp ngon lành được, đúng không?
Acest aliment gustos are însă un trecut fascinant.
Loại quả ngon này có một lịch sử thật thú vị.
2 În ziua aceea, aramura Domnului va fi frumoasă şi glorioasă; rodul pământului foarte gustos şi delicat pentru cei care sunt scăpaţi din Israel.
2 Vào ngày đó, anhánh của Chúa sẽ xinh đẹp và vinh quang; hoa trái của đất sẽ tốt lành và hiền dịu cho những kẻ trốn thoát của Y Sơ Ra Ên.
Prin raționalizarea obscene în gustos?
Bằng cách biến những điều bẩn thỉu thành bình thường.
Este chiar gustos.
Anh chưa từng ăn sao, rất ngon mà.
Dduk bok gi din acel restaurant este tare gustos!
Món Ddukbokki ở quán ấy ngon tuyệt!
Foarte gustos.
Rất ngon.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gustos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.