蛤蜊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 蛤蜊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蛤蜊 trong Tiếng Trung.

Từ 蛤蜊 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Nghêu, nghêu, sò lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 蛤蜊

Nghêu

noun

nghêu

noun

sò lụa

noun

Xem thêm ví dụ

贝类,蚌类,牡蛎, 蛤蜊,罗非鱼,嘉鱼--这些都是常见的品种。
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
现在在实验室里, 你把一个蛤蜊放到PH值 不是正常海水PH值 8.1的水里-- 而是7.5的水里, 它在约三天里就溶解了。
Trong phòng thí nghiệm, nếu bắt 1 con trai và đo độ pH không phải 8.1, là độ pH bình thường của nước biển -- mà là 7.5, nó hòa tan trong khoảng 3 ngày.
还有,大家可能听说过 一只巨大的蛤蜊 发现于冰岛北部的海边 已经有405岁了。
Rồi bạn sẽ thấy 1 con sò khổng lồ được khám phá ở bờ biển phía bắc Iceland đã tới 405 tuổi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蛤蜊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.