habilitador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habilitador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilitador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ habilitador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khả dụng, khai thông mạch, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habilitador

khả dụng

(enabling)

khai thông mạch

(enabling)

cho phép

(enabling)

Xem thêm ví dụ

Siempre estaré agradecida por la fortaleza que recibo mediante el poder habilitador de la expiación del Salvador al seguir esforzándome por hacer bien mi parte.
Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn về sức mạnh mà tôi nhận được qua quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội vô hạn của Đấng Cứu Rỗi khi tôi tiếp tục cố gắng “làm đúng phần vụ của mình.”
La Santa Cena brinda un momento para una experiencia realmente espiritual al reflexionar en el poder redentor y habilitador del Salvador por medio de Su expiación.
Tiệc Thánh cung cấp thời gian để có một kinh nghiệm thuộc linh thật sự trong khi chúng ta suy ngẫm về quyền năng cứu chuộc và làm cho có khả năng của Đấng Cứu Rỗi qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
En mi estudio personal de las Escrituras, con frecuencia añado el término “poder habilitador” cada vez que encuentro la palabra gracia.
Trong khi học thánh thư riêng, tôi thường thêm vào từ “quyền năng trợ giúp” bất cứ lúc nào tôi gặp từ ân điển.
No es suficiente simplemente participar del viaje; debemos estar atentas a nuestro deber y continuar con fe a medida que recurrimos al poder consolador, fortalecedor, habilitador y sanador de la Expiación.
Việc chỉ có mặt trong cuộc hành trình là chưa đủ; chúng ta cần phải ý thức về bổn phận của mình và tiếp tục với đức tin khi chúng ta nhờ cậy đến sự an ủi, củng cố, quyền năng làm cho có khả năng và chữa lành của Sự Chuộc Tội.
Sé que mediante el poder habilitador de la expiación de Jesucristo y nuestra fe en Él, podemos lograrlo.
Tôi biết rằng qua quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và đức tin của chúng ta nơi Ngài, thì chúng ta có thể làm được điều đó.
En el capítulo 7 de Alma aprendemos cómo y por qué el Salvador puede proporcionar el poder habilitador:
Trong An Ma chương 7, chúng ta học biết cách và lý do tại sao Đấng Cứu Rỗi có thể cung ứng quyền năng trợ giúp:
Sé que esto es posible gracias al poder sustentador, sanador y habilitador de la expiación de Jesucristo”.
Tôi biết rằng điều này có thể có được nhờ vào quyền năng hỗ trợ, chữa lành, và cho phép của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.”
Pero luego tuvo la clara impresión de que estaba dejando de lado una parte importante de la Expiación: el poder habilitador de Cristo.
Nhưng sau đó chị đã có một ấn tượng rõ ràng rằng chị đã bỏ qua một phần quan trọng của Sự Chuộc Tội—quyền năng làm cho có khả năng của Đấng Ky Tô.
Finalizó diciendo: “Al agradecer a Dios el poder habilitador del Salvador en mi vida, me sentí mucho más optimista en cuanto al proceso de arrepentimiento que estaba tratando de aplicar y contemplé la siguiente semana con renovada esperanza”.
Chị kết luận: “Khi cảm tạ Thượng Đế về quyền năng làm cho có khả năng của Đấng Cứu Rỗi trong cuộc sống của mình, tôi cảm thấy lạc quan hơn rất nhiều đối với tiến trình hối cải mà tôi đã đạt được. Tôi mong đợi đến tuần tới với niềm hy vọng đổi mới.”
Al acercarnos más a Dios, recibiremos el poder habilitador de la expiación de Jesucristo en nuestra vida.
Khi chúng ta đến gần Thượng Đế hơn, thì quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ đi vào cuộc sống của chúng ta.
* ¿En qué forma la gracia del Señor (Su ayuda o divino poder habilitador) puede ayudarnos a no aprovecharnos de las debilidades de otras personas?
* Làm thế nào ân điển của Chúa (sự giúp đỡ hoặc quyền năng thiêng liêng làm cho có khả năng của Ngài) có thể giúp chúng ta không lợi dụng những yếu kém của người khác?
Cuán agradecida se habrá sentido por Su poder redentor y habilitador, el cual la ayudó a pasar los últimos momentos de su trayecto terrenal y le dio la esperanza de la vida eterna.
Chắc hẳn bà đã cảm thấy biết ơn biết bao về quyền năng cứu chuộc và làm cho có khả năng của Ngài mà mang bà đi qua những giây phút cuối cùng của cuộc sống trần thế và mang đến cho bà niềm hy vọng về cuộc sống vĩnh cửu.
Sin el poder fortalecedor y habilitador de la Expiación, es imposible mantenerse en el sendero y perseverar.
Nếu không có quyền năng củng cố và làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội, thì không thể nào tiếp tục ở trên con đường và kiên trì chịu đựng được.
Sabía en cuanto al poder habilitador de la expiación de Jesucristo.
Ông đã biết về quyền năng trợ giúp của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Es un poder habilitador y redentor.
Đó là một quyền năng làm cho có khả năng và cứu chuộc.
No sólo en las Escrituras se encuentran ejemplos del poder habilitador.
Các ví dụ về quyền năng trợ giúp không phải chỉ được tìm thấy trong thánh thư mà thôi.
(12) Una líder de las Mujeres Jóvenes aprende sobre el poder habilitador de la Santa Cena.
(12) Một người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ học hỏi về quyền năng làm cho có khả năng của Tiệc Thánh.
Es doctrinalmente incompleto hablar del sacrificio expiatorio del Señor con frases abreviadas, tales como “la Expiación”, “el poder habilitador de la Expiación”, “aplicar la Expiación” o “ser fortalecidos por la Expiación”.
Thật là không đầy đủ về mặt giáo lý để nói về sự hy sinh chuộc tội của Chúa bằng các cụm từ viết cụt ngủn chẳng hạn như “Sự Chuộc Tội” hoặc “quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội” hay “áp dụng Sự Chuộc Tội” hoặc “được củng cố bởi Sự Chuộc Tội.”
En la Guía para el Estudio de las Escrituras se define la gracia como el poder habilitador de Dios para hacer lo que no podemos hacer por nosotros mismos (véase: Guía para el Estudio de las Escrituras, “Gracia”), el remedio divino apropiado mediante el cual Él puede hacer “que las cosas débiles sean fuertes”.
Sách Hướng DẫnThánh Thư định nghĩa ân điển là quyền năng làm cho có khả năng từ Thượng Đế để làm điều chúng ta không thể tự mình làm được (xin xem Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Ân điển”)—giải pháp thích hợp của Thượng Đế mà qua đó Ngài có thể “làm những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ.”
Debemos estar atentas a nuestros deberes y a continuar con fe al hacer uso del poder consolador, fortalecedor, habilitador y sanador de la Expiación.
Chúng ta cần phải ý thức về bổn phận của mình và tiếp tục với đức tin khi chúng ta nhờ cậy đến sự an ủi, củng cố, quyền năng làm cho có khả năng và chữa lành của Sự Chuộc Tội.
Una vez más se manifiesta el poder habilitador cuando las personas buenas luchan contra la maldad y se esfuerzan para llegar a ser aún mejores y servir más eficazmente “con la fuerza del Señor”.
Một lần nữa, quyền năng trợ giúp thật hiển nhiên khi những người tốt lành chống lại điều xấu xa và cố gắng trở nên càng tốt hơn và phục vụ một cách hữu hiệu hơn “trong sức mạnh của Chúa.”
He experimentado Su poder redentor, así como Su poder habilitador, y testifico que esos poderes son reales y que están al alcance de cada uno de nosotros.
Tôi đã trải qua quyền năng cứu chuộc lẫn quyền năng trợ giúp của Ngài, và tôi làm chứng rằng các quyền năng này có thật và có sẵn cho mỗi chúng ta.
Ésta es una obra de salvación y el poder fortalecedor y habilitador de la Expiación la hace posible.
Đây là một công việc cứu rỗi, cũng như sự củng cố và quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội làm cho điều đó có thể thực hiện được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilitador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.