害羞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 害羞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 害羞 trong Tiếng Trung.

Từ 害羞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, thẹn thùng, khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 害羞

rụt rè

(bashful)

nhút nhát

(shyness)

bẽn lẽn

(bashful)

thẹn thùng

(shy)

khiêm tốn

Xem thêm ví dụ

有个做长老多年的弟兄曾说:“害羞内向的人可能不太容易和活泼外向的人相处。
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
由于有机会跟保罗共事,提摩太获得莫大的裨益。 他从一个害羞的小伙子长大成为具备资格的基督徒监督。
Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị.
有些传道员很想传道,但是个性害羞,也不知道该说什么。
Thẻ làm chứng đã đáp ứng mục tiêu thực tế nào?
如果害羞的性格妨碍你参与服事职务,你可以怎么办呢?
Nếu tính nhút nhát ảnh hưởng đến công việc rao giảng của bạn, bạn có thể làm gì?
我很害羞,但即使我在颤抖,我仍然经常在《守望台》研究班里回答问题。
Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh.
从斯特娜的事例可以说明这点。 斯特娜是个十分害羞的基督徒女子。
Trường hợp của Stella cho thấy rõ điều này. Stella là một nữ tín đồ đấng Christ rất nhút nhát.
杜可 , 进来 , 不要 害羞
Vào đi, Tuco.
他说:“我非常害羞。”
Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.”
虽然我很害羞,但还是很喜欢传道,多年来塞缪尔帮助我很多。”
Anh Samuel đã giúp tôi cải thiện điều này”.
我还是很害羞,但是我祈求主帮助我。
Tôi vẫn còn nhút nhát, nhưng tôi đã cầu xin Chúa giúp đỡ tôi.
她非常害羞,而且說話帶有口吃。
Cô rất hay xấu hổ và nói năng nhẹ nhàng.
“虽然我生性害羞,却可以登入网上聊天室,跟那些平常我不会跟他们说话的人交谈。
“Tuy nhút nhát, em vẫn có thể vào phòng chat trên mạng và nói chuyện với những người mà bình thường có lẽ em đã không dám nói chuyện.
除了害羞之外,我知道还有另外三种恐惧,会让有些人说:“我很担心如果谈论福音,我会失去朋友。”
Ngoài tính nhút nhát ra, tôi còn biết thêm ba nỗi sợ hãi mà khiến cho một số người chúng ta phải nói: “Tôi sợ rằng nếu nói về phúc âm thì tôi sẽ mất hết bạn bè.”
我 真的 不 了解 你 干嘛 在 女人 面前 這么 害羞
Làm sao mà anh lại mắc cỡ trước mặt một phụ nữ, em không hiểu nổi.
都 是因为 阿朔 害羞
Bởi Saku rất dễ xấu hổ nên...
这个作品的概念是围绕着我们的 一群很害羞,敏感而又可爱的部落
Chúng tôi đã muốn làm việc với cảm giác được bao bọc bởi 1 nhóm những sinh vật ngọt ngào, nhạy cảm và rất hay xấu hổ.
这些建议也许会对你有帮助,但要克服害羞的性格并没有灵丹妙药。
Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát.
6 假如你生性害羞,千万不要气馁。
6 Nếu bạn là người nhút nhát, chớ nản lòng.
你生性害羞吗?
Bạn có nhút nhát không?
那个害羞的男孩呢?
Còn cậu bé nhút nhát ngày nào thì sao?
喜歡茜,很喜歡看茜害羞的樣子。
Ông thích khuôn mặt của em, Akane khi cô ấy đang xấu hổ.
当你真的有机会跟别人交往时,你又克服不了害羞的心理。
Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại.
害羞会令你在社交场合感觉不自在,也很难有良好的表现。
Nó cũng có thể khiến bạn cảm thấy không được thoải mái và ăn nói vụng về trước người khác.
如果你生性害羞,在大会参与志愿服务是结识参加大会的人的一个好方法。
Nếu anh chị là người nhút nhát thì phục vụ tại hội nghị là cách tốt để làm quen với anh em khác.
小孩子害羞是很自然的事。
Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 害羞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.