海藻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 海藻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 海藻 trong Tiếng Trung.

Từ 海藻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tảo biển, Rong biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 海藻

tảo biển

noun

例如,我有想到海藻与鱼 共生的封闭系统。
Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá.

Rong biển

noun

“所有话说回来,这建筑看起来就是象海藻,” 酒店的拥有者说
"Khi nó được hoàn thành, nó phải trông giống như rong biển." người chủ đã nói thế.

Xem thêm ví dụ

牙买加北海岸的珊瑚礁 还剩下百分之几的活珊瑚覆盖率 和大量的海藻及烂泥
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn.
在地球历史上的某个时候,上帝创造了海洋中的微小海藻
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
幼崽真的很想要那些海藻
Cobalt rất muốn lấy đám rong mơ này.
圣经说跟上帝疏远的世人好比“翻腾的海,不能平静,海水不断翻起海藻和污泥”。(
Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”.
所以我们开发了一个可以在水中工作的移动键盘 然后我们在上面标注了四种它们喜欢的玩具, 围巾,绳索,海藻以及一个“bow ride” 对海豚来说,很好玩。(
(Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy.
牛雜 做 內 餡 , 外 包 海藻 鹽 調味 的 蘇皮
" Món sweetbread à la Gusteau.
我 的 家 在 一個 海藻
Nhà cháu bị tảo biển bao quanh.
这个解决方案就是水产养殖—— 养殖鱼类,海藻类的植物, 贝类和甲壳类动物。
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
它们会立即混进 发红荧光的海藻里, 但它们有非常好的视力, 它们还要经历 漫长的交配程序, 也许它们的荧光是发挥这个功能的。
Chúng thường sẽ lẫn với đám tảo biển, mà đám này cũng phản quang đỏ, chúng có thị lực tuyệt vời, và chúng trải qua nghi thức giao phối dài này và có lẽ chúng đang dùng nó để tạo hiệu ứng.
在这些海藻下——这也是翻车鱼来这里的原因—— 这是翻车鱼的疗养时间。
Ẩn dưới đám tảo -- đó là lý do chúng đến đây vì đây chính là thời gian đi spa cho Mola.
为什么这种单细胞海藻 就能发光呢?
Tại sao tảo đơn bào cần có khả năng tạo ra ánh sáng?
所有红圈是共生海藻, 它们住在珊瑚组织里面, 把阳光转换成糖,与珊瑚共享, 所有的小蓝点是保护性的细菌。
Tất cả các hình tròn nhỏ là tảo cộng sinh sống trong tế bào san hô, chúng có thể chuyển hóa cả ánh nắng thành đường để cả hai sử dụng, và những chấm nhỏ màu xanh là các vi khuẩn bảo vệ.
Michael Brigges在新罕布什爾大學生物燃料研究小组中自行出版的文章中估计,今后所有机动车燃油都将被从含油量超过50%的海藻中生产的生物燃料所取代,而这些海藻,Briggs表示,可以在污水处理厂里的海藻池中培养。
Một bài báo tự xuất bản của Michael Briggs, tại UNH Nhóm nhiên liệu sinh học, đã đưa ra các ước tính cho việc thay thế tất cả các loại nhiên liệu mô tô bằng nhiên liệu sinh học thông qua cách sử dụng tảo tự nhiên với hàm lượng dầu lớn hơn 50%, mà Briggs gợi ý có thể được trồng trên các ao tảo tại các nhà máy Xử lý nước thải.
他们像翻腾的海一样动荡不安,不断产生“海藻和污泥”,即不洁的东西,而不是产生用嘴唇所献的果实。
Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy.
这光 是来自于一种生物体发光的腰鞭毛虫, 一种单细胞海藻
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo (tảo đơn bào hai roi) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
例如,我有想到海藻与鱼 共生的封闭系统。
Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá.
在2007年,於厄瓜多附近的熱帶海域也發現有海藻林分佈。
Vào năm 2007, rừng tảo bẹ cũng được phát hiện ở vùng nước nhiệt đới gần Ecuador.
野化不是试图建造荒地或牧场 或雨林或海藻园或珊瑚礁
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô.
自然界中有一种特定的海藻 它就有趋光性 来达到最理想的光合效果
Có một loại tảo nhất định trong tự nhiên, và nó cần hướng về ánh sáng để có thể quang hợp 1 cách tối ưu.
一旦它们到达海藻下方,吃死皮的清洁鱼就赶来。
Khi chúng ở dưới các đám tảo, cá lau chùi bơi đến.
潜水员A播放了围巾口哨声 潜水员B播放了海藻口哨声 从拥有人手中索要。
Vì vậy thợ lặn A sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ hoặc thợ lặn B sẽ tạo ra âm thanh rong mơ để yêu cầu đồ chơi từ bất cứ người nào đang giữ nó.
我们的研究包括这个系统的生物方面, 包括研究海藻的生长方式, 也包括什么东西吃海藻,什么会杀死海藻
Nghiên cứu của chúng tôi bao quát mặt sinh học của hệ thống nó bao gồm việc tìm hiểu cách tảo phát triển, những thứ ăn tảo và những thứ giết chết tảo.
看它消失在海藻中。
Hãy nhìn nó hòa lẫn vào đám tảo này.
这是布里特尼海岸 被覆盖在 一片绿色海藻泥下
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo.
地面上长的是海藻
Thứ trên mặt đất là tảo.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 海藻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.