hakken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hakken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hakken trong Tiếng Hà Lan.

Từ hakken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chặt, xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hakken

chặt

verb

Ze hakken geen hoofden af van verslagen, knielende mannen.
Họ không chặt đầu những người đã quỳ xuống.

xay

verb

Xem thêm ví dụ

We gebruiken lange lijnen met 1 tot 2 miljoen haken.
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
Ik hak zijn kop eraf.
Ta sẽ chém bay đầu hắn.
Die persoon zal teruggetrokken zijn, neerkijken, zacht praten, pauzeren, van de hak op de tak springen.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
De informatie over uw artikelen wordt ingesloten in deze tags, die worden aangegeven door middel van vierkante haken.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Alles wat jij doet, doe ik op hakken
Mọi nơi anh đi, em đều phải đi bằng giày cao gót đấy
Ik hak liever m'n lul eraf dan dat ik haar kwijtraak.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
4 Het volgende geldt voor iemand die een ander heeft gedood en daarheen vlucht om in leven te blijven: als hij iemand onopzettelijk heeft geraakt terwijl hij voor die tijd geen hekel aan hem had + 5 — bijvoorbeeld als hij met iemand het bos in gaat om hout te verzamelen en zijn hand opheft om met een bijl een boom om te hakken, maar het blad losschiet van de steel en de ander dodelijk treft — dan moet de dader naar een van die steden vluchten om in leven te blijven.
4 Đây là chỉ dẫn liên quan đến việc người ngộ sát có thể chạy đến một trong những thành đó hầu được sống: Khi người ấy vô tình đánh người khác mà trước đó không có thù hằn gì,+ 5 chẳng hạn như khi đi với người khác vào rừng lấy gỗ, người ấy vung rìu chặt cây nhưng lưỡi rìu văng khỏi cán trúng người kia và gây thiệt mạng, thì người ngộ sát phải chạy đến một trong những thành đó để được sống.
Dat zijn enorm hoge hakken, Bridget.
Giày cao quá đấy, Bridget.
John Henry, de 'stalen man' genoemd in de 19e eeuwse Afro-Amerikaanse volkslegende, moest een wedstrijd aangaan tegen een stoomaangedreven hamer om een tunnel door een berg te hakken.
John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá.
(Hak mijn hoofd niet af!).
(Greg, hãy tránh cái đầu ra!).
Het is een drievoudige haak.
Móc này ba chân.
Je hebt gehoord wat Haak zei.
Móc Câu nói rồi đó.
Jouw manier goed om hout te hakken.
Cái kiểu đâm chém như cậu chỉ có thể dùng để chặt củi
Was er iets niet in de haak?
Có sự vi phạm nào chăng?
Om een goede oogst te krijgen, snoeide de boer de wijnstok regelmatig om de productiviteit te vergroten en bewerkte hij de grond met de hak om onkruid en doornstruiken te bestrijden.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Je weet dat dit haaks staat op jouw verklaring, Campbell?
Anh biết là điều này hoàn toàn trái ngược với lời tuyên bố của anh, phải không, Campbell?
Binnen 60 seconden zal het jou in tweeën hakken.
Trong vòng 60 giây nó sẽ cắt mày làm đôi.
Als onze jongens er over een paar dagen zijn, hakken ze je ballen er af!
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
We handhaven een verouderde werkwijze die haaks staat op het doel dat wij allemaal beogen: veiligere gemeenschappen.
Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn.
Ze hakken hier je handen er niet af.
Họ không cưa tay cậu đâu.
Jouw manier goed om hout te hakken
Cái kiểu đâm chém như cậu chỉ có thể dùng để chặt củi
Probeer m'n hak eens.
Thử phần gót xem.
Met de achterste zijpanelen voor behuizing geïnstalleerd de haken van de kant van de machine en de koelvloeistof tank gebied verwijderen
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Jullie mogen niet zo diep in het bos hakken.
Anh không được cưa cây vào nơi sâu thế này.
Ik sprong van de hak op de tak.
Tôi biết bài nói của tôi lộn xộn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hakken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.