häktningsorder trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ häktningsorder trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ häktningsorder trong Tiếng Thụy Điển.

Từ häktningsorder trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lời cam kết, giấy phép, sự giao phó, bằng phong chuẩn uý, lời hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ häktningsorder

lời cam kết

(committal)

giấy phép

(warrant)

sự giao phó

(committal)

bằng phong chuẩn uý

(warrant)

lời hứa

(committal)

Xem thêm ví dụ

Häktningsordern syns här på bilden.
Trong bức ảnh có cho thấy lệnh đó.
Det av präster anstiftade motståndet kulminerade den 7 maj 1918, då federala häktningsorder utfärdades för J.
Sự chống đối do hàng giáo phẩm chủ mưu lên đến tột cùng vào ngày 7-5-1918, khi chính quyền liên bang Hoa Kỳ gửi trát bắt giam anh J.
Men han var kriminalpolis och hade med sig en häktningsorder.
Tuy nhiên, ông ấy là thám tử và có lệnh bắt giam tôi.
De släppte i väg mig, men några dagar senare kom en polis hem till mig och sa: ”Corwin Robison, jag har en häktningsorder för er.”
Vài ngày sau, một cảnh sát đến nhà tôi và nói: “Corwin Robison, tôi có lệnh bắt anh”.
Jag vägrade ståndaktigt, vilket gjorde tjänstemannen rasande, och han rusade upp och utfärdade en häktningsorder för att få mig internerad.
Tôi nhất định từ chối, điều này khiến cho viên chức giận dữ, ông ta đứng phắt dậy và ra lệnh nhốt tôi vào nhà giam.
Vi har en häktningsorder på Wilson Fisk!
Chúng tôi có lệnh bắt Wilson Fisk.
Bevisen vi har är för svaga för en häktningsorder.
Bằng chứng ta có chưa đủ thuyết phục để xin lệnh bắt.
Vet du att han har en häktningsorder som anklagar dig för dråp?
Nè, con trai, cậu có biết là có người đem trát cáo buộc tội ngộ sát tới bắt cậu không?
Har du en häktningsorder?
Ông có lệnh bắt không?
Inte ens en häktningsorder.
Kể cả một cái lệnh bắt.
Zuniga ger order till José att binda hennes händer medan han förbereder häktningsordern.
Zuniga ra lệnh cho José canh gác cô trong khi ông viết trát bỏ .
I maj 1918 slog de så till mot själva hjärtat av Guds synliga organisation genom att utfärda federala häktningsorder för Sällskapet Vakttornets president, J.
Vào tháng 5, 1918, chính quyền liên bang gửi trát bắt giam chủ tịch của Hội, J.
I ett sammandrag av en artikel av Umberto Siniscalchi i Il Giornale i Milano heter det i World Press Review: ”Italiens högsta appellationsdomstol kritiseras hårt, därför att den i juli [1987] ogiltigförklarade häktningsorderna för tre av Vatikanens banktjänstemän inblandade i mutskandalen i Banco Ambrosiano.”
Trong bài tóm tắt một bài báo của Umberto Siniscalchi đăng trên tờ II Giornale ở Milan, tập san World Press Review ghi nhận: “Tòa Phá án cao nhất của Ý-đại-lợi bị chỉ trích kịch liệt vì vào tháng 7 [năm 1987] đã bãi bỏ trát bắt giam ba viên chức ngân hàng của Vatican dính líu tới vụ tham những tai tiếng trong ngân hàng Banco Ambrosiano”.
Då han vägrade att inställa sig, utfärdades en häktningsorder.
Khi Joel từ chối theo các thủ tục để tham gia quân dịch, chính quyền ra lệnh bắt em.
Så om du inte vill göra det här till en dejt, vilket jag skulle älska, kom inte tillbaka förrän du har en häktningsorder.
Đừng đến đây nếu cô không có lệnh bắt giữ
Du är inte tidigare straffad och har inga stående häktningsorder.
Anh không có tiền án và hiện giờ cũng không có trát gì đặc biệt.
Jag har skrivit ut häktningsorder för dem.
Tôi đã ra lệnh bắt chúng.
Men den 7 maj 1918 utfärdades häktningsorder mot åtta medlemmar av styrelsen för Watch Tower Bible and Tract Society och dess redaktionspersonal, däribland mot presidenten, J.
Tuy nhiên, ngày 7-5-1918 người ta đã gửi trát bắt giam tám ủy viên điều hành và ban biên tập của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society), kể cả vị chủ tịch J.
David förbereder en häktningsorder.
David đang ra lệnh bắt ông rồi đấy

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ häktningsorder trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.