halen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halen trong Tiếng Hà Lan.

Từ halen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halen

vịn

verb

Xem thêm ví dụ

Ik ga hulp halen.
Em sẽ tìm giúp đỡ!
We moeten ouders uit hun dwangbuis halen dat de enige ideeën die we thuis kunnen uitproberen afkomstig zijn van psychiaters of zelfhulp- goeroes of andere gezinsdeskundigen.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Uiteindelijk wisten zijn vrienden hem over te halen weer wat voedsel tot zich te nemen.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
In juni 1909 testte Nicolle zijn theorie door een chimpansee met tyfus te infecteren, de luizen ervanaf te halen en deze op een gezonde chimpansee te zetten.
Tháng 6 năm 1909 Nicolle thử lý thuyết của mình bằng cách làm cho một con tinh tinh (chimpanzee) bị nhiễm bệnh sốt phát ban, rồi ông thu lượm các con chấy rận từ con tinh tinh này và đặt vào con tinh tinh khỏe mạnh khác.
We mogen al blij zijn als we er twee halen.
Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may!
Ik haal een deken voor je.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Kan ik je wat halen?
Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé?
Haal de test vanavond met eer en dienstbaarheid.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
Omdat wij leven zoals God graag wil dat wij leven — met godvruchtige toewijding — halen wij ons de haat van de wereld op de hals, waardoor steevast geloofsbeproevingen op ons pad komen (2 Timotheüs 3:12).
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Ga terug naar het Hof en haal de rest.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Ik zal hem gaan halen.
Để anh dắt nó ra.
Want ik geloof dat de sleutel om het beste uit keuze te halen, is om kieskeurig te zijn bij het kiezen.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
5 We halen redeneringen onderuit en ook elke barrière die wordt opgetrokken tegen de kennis van God,+ en we nemen elke gedachte gevangen om die gehoorzaam te maken aan de Christus. 6 We staan paraat om straf toe te dienen voor elke ongehoorzaamheid,+ zodra jullie volledig gehoorzaam zijn.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Haal dat lijk weg.
Chuyện gì thế?
We halen die Global Goals niet door gewoon rijker te worden.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Ze wilde ijs halen.
Nó đang đi tìm đá
We zorgen dat we die handelsroutes krijgen en komen je dan halen.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
En Nike weet hoe ze je snelheid en afstand uit die ene sensor moeten halen.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Ik verwacht je morgen bij ons landhuis om de spullen op te halen.'
Tôi sẽ đợi ông đến thái ấp của tôi để lấy hàng.
Nee, ik haal mijn diploma op bij de dekaan en ben meteen weg daar.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Wanneer wij voor een beproeving staan die zwaar schijnt te zijn, zou het ons beslist aanmoedigen het in de strijd voor het geloof niet op te geven als wij ons de moeilijke beproeving voor de geest halen waarmee Abraham werd geconfronteerd toen hem gevraagd werd zijn zoon Isaäk te offeren.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Ik moet dit vliegtuig halen.
Tôi phải lên chuyến bay này
De sabbat is een uitstekende gelegenheid om familiebanden aan te halen.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.