haltere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haltere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haltere trong Tiếng Rumani.
Từ haltere trong Tiếng Rumani có nghĩa là Cử tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haltere
Cử tạ
Ei erau abonaţi la medaliile de aur la haltere Họ đã từng đạt huy chương vàng môn cử tạ |
Xem thêm ví dụ
Ele organizează în aceste locuri concerte de rock religios şi au în incinta lor camere de haltere, camere de biliard, camere pentru copii şi cinematografe. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Haltere este un sport în care oamenii ridică greutăți mari care sunt formate din discuri de diferite greutăți puse pe capetele unei bare. Cử tạ là một môn thể thao trong đó người tham dự phải thực hiện một cú đẩy với trọng lượng tối đa của một thanh gậy được gắn với những tấm đĩa trọng lượng. |
Dar asociaţia noastră de caritate „HALT" nu avea bani, nimic, nici măcar un cent. Luôn nhớ rằng, ''HALT'', quỹ của chúng tôi không có tiền để bắt đầu, không có gì, dù chỉ một xu. |
E o haltă la vrei doi km spre sud. Có 1 trạm dừng cách 1 dặm hướng Nam. |
Antrenorul de haltere Tuvia Sokolovsky a spart un geam și a sărit afară. Hành động của Gutfreund giúp người bạn cùng phòng của ông, huấn luyện viên cử tạ Tuvia Sokolovsky, có đủ thời gian đập vỡ một cánh cửa sổ và thoát ra. |
Comanda pentru inițierea opririi sistemului. Valoarea tipică:/sbin/halt Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/halt |
Şi invariabil, la fiecare eveniment HALT, făcut într-un magazin, un meşter venea la mine, cel puţin unul care îmi povestea despre tentativa lui de suicid. Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng, Có một thợ thủ công đến gặp tôi ít nhất một lần gặp tôi và nói về việc anh cố tự tử. |
Îmi plăcea mult sportul şi mă antrenam de şase ori pe săptămână, la box, iar mai târziu şi la haltere. Tôi say mê thể thao và tập luyện sáu lần một tuần—trước hết là môn quyền Anh, sau đó là môn cử tạ. |
Ei nu au crezut că pot vorbi despre tentativa lor de suicid dar evenimentele HALT unde nimeni nu se aşteaptă ca ei să vorbească le oferă confortul să facă asta. Họ chưa bao giờ cảm thấy mình có thể chia sẻ về những lần cố tự tử, nhưng những sự kiện HALT, nơi mà không kỳ vọng họ phải nói, làm cho họ thoải mái để tâm sự. |
Unii dintre cei mai sofisticaţi senzori ai insectei sunt structurile numite haltere. Một trong những cảm ứng phức tạp nhất mà con ruồi có |
La etajul 30 se află o sală de sport unde toate greutățile și halterele sunt făcute din scripetele rămase de la ascensoarele care nu au mai fost niciodată instalate. Trên tầng 30 có một phòng gym nơi tất cả các quả tạ đều được làm nên từ những bánh ròng rọc bỏ lại từ những thang máy không bao giờ được lắp đặt. |
Gânditi-vă că e un fel de haltă pentru voi. An toàn tuyệt đối. |
(Corul I) și în Halt! CN) và Yên xây dựng. |
Adică e de treabă, dacă-ţi plac tipii care nu pot ridica haltere. Ý tôi là cũng được... nếu anh thích những người không đẩy nổi tạ. |
Probabil e o haltă în care au stat până au mutat fetele în altă parte. Đây chắc là một trạm an toàn của chúng cho tới khi chúng chuyển hai cô bé đi. |
Fiind țara gazdă, Brazilia a fost calificată automat în cadrul unor sporturi, printre care toate probele de ciclism și șase locuri în probele de haltere. Là nước chủ nhà, Brasil có một vào suất đặc cách tham dự một số môn thể thao bao gồm tất cả các nội dung môn xe đạp và sáu suất ở các nội dung cử tạ. |
Accesat în 28 ianuarie 2013. ^ „UK troops to assist Mali operation to halt rebel advance”. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013. ^ “UK troops to assist Mali operation to halt rebel advance”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haltere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.