hand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand trong Tiếng Hà Lan.

Từ hand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tay, bàn tay, Bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand

tay

noun (Dat deel van het voorste ledemaat onder de voorarm of pols in primaten (inclusief mensen).)

John en Mary lopen altijd hand in hand.
John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay.

bàn tay

noun (Dat deel van het voorste ledemaat onder de voorarm of pols in primaten (inclusief mensen).)

De hand van Jan is rein.
Bàn tay của John rất sạch sẽ.

Bàn tay

noun

De hand van Jan is rein.
Bàn tay của John rất sạch sẽ.

Xem thêm ví dụ

Laat ons alsjeblieft in handen van Jehovah vallen,+ want hij is heel barmhartig,+ maar laat me niet in de handen van mensen vallen.’
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
12 Psalm 143:5 geeft te kennen wat David deed toen hij omringd werd door gevaar en grote beproevingen: „Ik heb gedacht aan dagen van weleer; ik heb gemediteerd over al uw activiteit; gaarne heb ik mij steeds intens beziggehouden met het werk van úw handen.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
En handen op het stuur waar ik ze kan zien.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
IJverige handen maken rijk (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
6 Terwijl die slechte koningen Jehovah’s hand niet zagen, zagen anderen in dezelfde situaties Jehovah’s hand wel.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
23 Heb ik gevraagd om bevrijd te worden uit de handen van een vijand
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
Misschien merken die „terneergeslagen zielen” dat ze niet meer zo moedig zijn en dat ze de obstakels die ze moeten nemen niet zonder helpende hand kunnen overwinnen.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
18 In deze luisterrijke visionaire gedaante heeft Jezus een kleine boekrol in zijn hand, en Johannes krijgt de opdracht de rol te nemen en op te eten (Openbaring 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
De Joden, die Jezus verworpen hadden, zagen Paulus als een afvallige (Hand. 21:21, 27, 28).
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
Pak mijn hand vast!
Nắm lấy tay tôi!
Ze zei: „Caroline zegt, dat Karel haar middel met zijn handen kon omspannen toen ze trouwden.""
Cô nói tiếp: - Caroline bảo Charles có thể đo eo của chị ấy bằng gang tay, lúc hai người lấy nhau.
Wanneer het in de rechtszaal gebruikelijk is dat men hetzij met opgeheven hand of met de hand op de bijbel zweert, kan een christen verkiezen hieraan te voldoen.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Maar door de wetenschap hebben we een redelijk goed idee van wat er aan de hand is op moleculaire schaal.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Kaka Faruq klopte me met zijn schone hand op de rug.
Kaka Faruq dùng bàn tay sạch vỗ vỗ vào lưng tôi.
Hou je handen van haar af.
Thả cô ấy ra ngay.
Ik zie m'n handen en voeten.
Tôi có thể nhìn thấy tay và chân của mình.
Als je verdacht bent in een strafzaak, dan ligt het voor de hand dat je telefoon wordt afgetapt.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Ze hebben nog één ding achter de hand.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
Het deksel is met één hand niet te tillen.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Lezen gaat hand in hand met herkenning.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Hij grinnikte om zichzelf en wreef over zijn lange, nerveuze handen in elkaar.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Frank Wilson had een boek geschreven genaamd " De Hand ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
Het derde is een beetje minder voor de hand liggend.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Aan de hand van de twaalfweekse cursus in het zendingsveld die onlangs is ingevoerd, zullen de zendelingen zich verder kunnen voorbereiden.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.