hanteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hanteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanteren trong Tiếng Hà Lan.

Từ hanteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sử dụng, dùng, lợi dụng, xài, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hanteren

sử dụng

(employ)

dùng

(employ)

lợi dụng

(operate)

xài

(utilize)

điều khiển

(handle)

Xem thêm ví dụ

Verschillende eigenaren van IP-blokken hanteren verschillende procedures om deze records aan te vragen.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Wat kun je doen om deze teksten op een leerzame manier te hanteren?
Bạn có thể làm gì để cách bạn sử dụng những câu Kinh Thánh này cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa?
Wij dienen waarheidszoekers in deze tijd soortgelijke hulp te verschaffen, en moeten er voortdurend goed op letten dat wij het woord der waarheid juist hanteren.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
De tarwe was moeilijker te hanteren, omdat hij zwaarder was dan de haver, maar Almanzo deed flink zijn best.
Lúa mì khó bó vì nặng hơn lúa mạch, nhưng Almanzo quyết làm thật tốt.
Als uw product verkrijgbaar is in meerdere kleuren of maten, kunt u voor elk van deze varianten een ander uniek product-ID hanteren.
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó.
Mijn suggestie is dat als we een andere kijk op design hanteren en minder op het object focussen, maar meer op designdenken als benadering, dat we dan de grotere impact van het resultaat zouden zien.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
Als je je informatie echt wilt beveiligen, moet je geschikte machtigingsmethoden hanteren, zoals het vereisen van een gebruikerswachtwoord of het volledig verwijderen van de pagina van je site.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
'Hij volgde me zo hanteerbaar als een klein kind, met een gehoorzame lucht, zonder sorteren van de manifestatie, eerder alsof hij had gewacht me daar om mee te gaan en dragen hem af.
" Anh ấy theo tôi là quản lý như một trẻ nhỏ, với một không khí vâng lời, không có loại các biểu hiện, chứ không phải như thể ông đã được chờ đợi tôi ở đó để đi cùng và thực hiện anh ta.
11 Bij ’het woord der waarheid juist hanteren’ is meer betrokken dan Bijbelse waarheden nauwkeurig uitleggen.
11 “Giảng dạy lời của lẽ thật một cách đúng đắn” bao hàm nhiều hơn là chỉ giải thích chính xác.
Advertentietechnologie (aanmelden): Ad Exchange-kopers mogen veel leveranciers van advertentietechnologieën gebruiken die tools hanteren zoals advertentieservers, onderzoekstechnologieën en remarketing.
Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứu và tiếp thị lại.
• Hoe kunnen we bedreven worden in het hanteren van het zwaard van de geest?
• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?
Aan het einde van dat vers worden kooplieden beschreven die een „krappe efa-maat”, oftewel een te kleine maat, hanteren.
Phần cuối câu đó miêu tả các nhà buôn dùng “lường non”, tức lường thiếu.
Zij hebben geconcludeerd dat als wij de raad krijgen onze gezellige bijeenkomsten tot een kleine, hanteerbare omvang te beperken, het verkeerd zou zijn 200 of 300 mensen op een huwelijksreceptie te hebben.”
Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*.
Je hebt iemand die... een goede garrote kan hanteren, nietwaar?
Con có người có thể sử dụng các ám khí, phải không?
Hanteer „het zwaard van de geest” bekwaam
Khéo dùng ‘gươm của thánh-linh’
Bovendien hadden handelaars soms moeilijk te hanteren handelswaar bij zich, zoals dieren, die verzorgd moesten worden, of zakken graan.
Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc.
Toen je ontdekte hoe je er naar moest grijpen, ze oppakte en bewoog, was je eigenlijk problemen aan het leren oplossen door het omgaan met en hanteren van ruimtelijke relaties.
Bạn biết cách chạm và cầm, đưa nó lên và di chuyển nó, thực sự bạn đã học cách nghĩ và giải quyết vấn đề thông qua việc hiểu và điều khiển mối liên hệ trong không gian.
Hoe kunt u bedreven worden in het hanteren van de Schrift, en welke passende vragen zijn het overdenken waard?
Làm thế nào bạn có thể dùng Kinh-thánh một cách thông thạo và các câu hỏi nào cần được nêu ra?
Veel broodkruimels hanteren de meest algemene pagina (meestal de hoofdpagina) als de eerste link aan de linkerkant en vermelden de specifiekere gedeelten aan de rechterkant.
Nhiều đường dẫn sử dụng trang chung nhất (thường là trang gốc) làm liên kết đầu tiên, ngoài cùng bên trái và liệt kê các phần cụ thể hơn ở bên phải.
Kan de GCPD deze dreiging zelf niet hanteren?
GCPD không thể tự mình đối phó với mối đe dọa này sao?
Ouderlijk gezag opofferen voor toegeeflijkheid brengt schande en is geen tentoonspreiding van liefde maar van onverschilligheid; op vriendelijke maar toch ferme wijze de roede van streng onderricht hanteren, weerspiegelt liefdevolle bezorgdheid.
Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương.
Het gaat niet op dat we twee rechtsprincipes hanteren: een voor onszelf en een voor de anderen.
Bạn không thể có 2 nguyên tắc công bằng, dành cho bản thân và dành cho người khác.
Een echte maar hanteerbare test voor de een kan een vurige beproeving voor de ander zijn.
Một thử thách thực tế nhưng dễ vượt qua đối với một người lại là một thử thách lớn đối với một người khác.
Wij moeten daarom onze bekwaamheden aanscherpen om als wij tot mensen over Jehovah spreken ’het woord der waarheid juist te hanteren’ (2 Timotheüs 2:15).
(2 Ti-mô-thê 2:15) Chúng ta cũng sẽ được giúp đỡ nếu vâng theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Hãy lấy sự khôn-ngoan ăn-ở với những người ngoại”.
12 Wat voor resultaten kunnen we verwachten als we Gods Woord juist hanteren?
12 Chúng ta có thể chờ đợi kết quả nào khi giảng dạy Lời Đức Chúa Trời cách ngay thẳng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.