好奇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 好奇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好奇 trong Tiếng Trung.
Từ 好奇 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kỳ quái, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 好奇
kỳ quáiadjective |
tò mònoun 我很好奇,请大家举个手,谁同意这句话? Tôi rất tò mò —giơ tay — ai đồng ý với điều này? |
Xem thêm ví dụ
來 吧 你 很 好奇 Đi mà, ông đang tò mò. |
BJ: 但是,当这只小花豹看到 我离开座位, 爬到车后面拿照相器材时, 她就像一只好奇的猫一样 爬进来探索一番。 BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
好奇的群众从狭窄的街上拥到城门附近。 Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành. |
他们并没有检测好奇。 好奇,于我, 是关于我们与世界, 宇宙的联系。 Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ. |
*虽然我相信人有不死的灵魂,可是我因为好奇而查看册子所引述的经文,结果使我很惊讶,原来圣经清楚表明人没有不死的灵魂。( 传道书9:5,10) Ngạc nhiên thay, Kinh Thánh khẳng định rằng linh hồn nào phạm tội thì sẽ chết.—Ê-xê-chi-ên 18:4. |
一位康乃尔大学的科学家听到这个故事,十分好奇一个人为什么能对自己的无能浑然不觉到这种程度。 Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy. |
這種人被我稱為是「好奇的橋」。 Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò". |
妳 只是 好奇 的 地方 在 時間軸 Chỉ tò mò xem mọi thứ đến đâu rồi. |
例如,你可能很好奇,想知道爸爸在你的年纪时做过什么尴尬的事,如果他可以再来一次,他又会怎样做。 Chẳng hạn, có lẽ bạn tò mò về những lỗi lầm của cha khi ông bằng tuổi bạn và nếu gặp lại vấn đề đó, ông sẽ giải quyết thế nào. |
猴意味着聪明,好奇 创造力和顽皮。 Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
于是,我在那一刻决定, 要不就趁早溜之大吉, 或者对这些年轻天才进行评判, 亦或者反过来,把评判变成好奇, 看看能不能用他们的新眼光 来匹配我的智慧和经验。 Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
我们在教室前坐下,孩子们都十分好奇地打量我们。 Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học. |
我们好奇 当局将对我们6月17号 沙特女性集体出去开车 会有什么反应 Chúng tôi muốn xem các nhà chức trách sẽ phản ứng ra sao về ngày 17 tháng Sáu khi mà các chị em sẽ ra đường và lái xe. |
在游行时没有人阻止他们,反而有许多好奇的人围观。 Thật tốt là họ không bị chống đối trong cuộc diễu hành đó, ngược lại có nhiều người đã tò mò quan sát họ. |
而就在那时我好奇地想 我想去农村生活和工作, 去看看农村是什么样的。 Và sau đó tôi đã rất tò mò, tôi muốn sống và làm việc và đơn giản là muốn chứng kiến cảnh làng quê là như thế nào. |
我们也好奇 在这一学习过程中 人起了什么样的作用。 Nhưng chúng tôi tự hỏi con người đã có ảnh hưởng gì trong thí nghiệm này. |
当然,大家讨论一下圣经的记载,或对新世界一些未知的细节感到好奇,是很正常的事。 Dĩ nhiên, bàn luận về những sự tường thuật trong Kinh Thánh hoặc thắc mắc về những khía cạnh của thế giới mới chưa được tiết lộ là chuyện bình thường. |
狐狸停下来,好奇地看了我们一会儿就走了。 Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp. |
我非常礼貌地说, 我只是好奇, 因为我正在探索男性气概, 我想知道为什么我对我妻子的爱 被归纳成基佬的鬼东西了。 Tôi nói, rất lịch sự, rằng tôi thấy tò mò, vì tôi đang trong quá trình khám phá sự "nam tính", và muốn biết tại sao thể hiện tình yêu với vợ mình lại bị xem là "đồng tính nhảm nhí". |
其他人从树后好奇地现身 她问道:“Est-ce les gens savent?” Những người khác thì bước ra từ sau những thân cây và hỏi, "Est-ce les gens savent?" |
♫这是为什么?♫ ♫我好奇,我是谁?♫ ♫ ♫ Tôi tự hỏi, tôi là ai? |
这使我很好奇并且困惑: 一个人怎么能在清洁厕所这种工作中 找到乐趣呢? Nó là tôi tò mò: Làm cách nào một ai đó thật sự kiếm đơợc niềm vui bằng cách thực sự dọn nhà vệ sinh để kiếm sống? |
马太福音4:10;雅各书4:7)千万不要因对灵界感到好奇而与邪灵打交道。 (Ma-thi-ơ 4:10; Gia-cơ 4:7). Chớ để cho sự tò mò về lãnh vực thần linh khiến cho bạn dính líu tới các thần dữ. |
谢丽尔:当艾米到那的时候, 她觉得自己,对田径有点儿好奇, 于是她决定打电话找人咨询。 Cheryl: Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
这是一组让我感觉到了什么的工作, 让我好奇或者悲伤, 或者让我恢复对人性的信念。 Đây là nhóm chức năng giúp tôi cảm nhận được thứ gì đó, làm tôi thấy tò mò, buồn hay tin vào tình người. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好奇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.