hard trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hard trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard trong Tiếng Hà Lan.

Từ hard trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cứng, khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hard

cứng

adjective

Stap uit de auto en ga daarin, treed hard op.
Cứ nhấc cái mông ra khỏi xe đi tới đó, hành xử cứng vào.

khó

adjective

Het leven is hard, maar ik ben harder.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

khó khăn

adjective

Het leven is hard, maar ik ben harder.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

Xem thêm ví dụ

Werk hard.
Làm việc chăm chỉ nhé.
Extreme sporten op dit topniveau zijn alleen mogelijk als je stap voor stap oefent, als je heel hard aan je vaardigheden werkt en aan je kennis.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Je moet hier behoorlijk hard werken, niet?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
Dat is hard zat.
Thế là nhanh lắm rồi.
Waarom ik niet zo hard ben gevallen zoals't hoort.
Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy.
Dat is hard.
Thật cay nghiệt.
Zij draaide tien vel papier tegelijk in de schrijfmachine, en moest hard op de toetsen slaan om de letters te laten doordrukken.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Ik wachtte tot ik zeker wist dat ze binnen was, en rende toen zo hard ik kon naar het station.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Iedereen in onze familie heeft een harde strijd voor het geloof moeten voeren.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
En de muziek stond hard, maar ik zag zijn gezicht.
Và nhạc rất ồn, nhưng tôi vẫn thấy mặt cậu ta.
Niet te hard voor jezelf zijn.
Đừng tự hạ ngục mình.
En ik stonk even hard en was even depressief als alle andere wachtenden.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Zo slaat in de grote steden en rijke voorsteden werkelijke vrees hard toe.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Intussen zullen ook wij, als wij het voortreffelijke voorbeeld van Stefanas, Fortunatus en Achaïkus volgen en hard blijven werken ten behoeve van onze broeders, loyaal de gemeenteregeling ondersteunen, terwijl wij onze broeders opbouwen en ’hen tot liefde en voortreffelijke werken aansporen’. — Hebreeën 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Ik zal gelukkig leven en hard studeren tot ik je zie, en ik beloof je dat ik niet meer zal huilen.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
Er was iets zachts en kouds... maar dat bedekte iets hards.
Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng.
De eerste soort aarde is hard, de tweede is ondiep en de derde is overwoekerd met dorens.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Mijn vrienden en ik gooiden elkaar een strandbal toe, en één keer gooiden ze zo hard dat de bal over mijn hoofd heen zeilde en een metertje of zo achter mij terechtkwam.
Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước.
En we gaan hard.
Và rất nhanh đấy.
Ik denk dat het enige gevaar dat McCourt loopt is dat hij te hard werkt.
Tôi nghĩ một chuyện McCourt sẽ gặp nguy hiểm khi làm về muộn giờ.
Zodra ik hem deze harde schijf geef gaan ze mijn algoritme in hun systeem installeren.
Cho đến khi tôi đưa cho anh ta chiếc ổ ứng này họ sẽ cài đặt thuật toán của tôi vào hệ thống của họ.
net als de aarde zelf, het weet aleen de harde feiten van het leven dat met de dood vecht.
Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết.
Uiteindelijk kwam Egypte onder „een harde meester”, Assyrië (Jesaja 19:4).
Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri.
Duizenden jaren geleden werd het door enorme vulkaanuitbarstingen met twee soorten gesteente bedekt: hard basalt en zacht tufsteen, een wit gesteente dat uit hard geworden vulkanische as bestaat.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
De communisten slaan hard terug.
Cộng sản đánh dữ quá!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.