harian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harian trong Tiếng Indonesia.
Từ harian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết, nhật báo, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harian
tờ báo(newspaper) |
báo(newspaper) |
báo viết(newspaper) |
nhật báo(newspaper) |
Báo
|
Xem thêm ví dụ
Secara teknis aku juga yang menembakmu dua hari yang lalu. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
(1 Petrus 2:22) Musuh-musuhnya melancarkan tuduhan palsu bahwa ia pelanggar hari Sabat, pemabuk, dan dirasuki hantu, tetapi Yesus tidak direndahkan karena dusta mereka itu. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
Rasul Paulus memperingatkan, ”Kamu harus sadar bahwa pada hari-hari terakhir akan ada banyak bahaya. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Jutaan pendengar dan pemirsa sedunia menikmati Kanal Mormon, yang disiarkan dalam bahasa Inggris dan bahasa Spanyol 24 jam sehari, tujuh hari seminggu, dari Taman Bait Suci di Salt Lake City, Utah, AS. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Sampai hari ini, aku benci potongan babi. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
”Roti Kami untuk Hari Ini” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
Misalnya, jika dimensi yang Anda gunakan untuk mencirikan kelompok adalah Tanggal Akuisisi, kolom ini akan mencantumkan tanggal akuisisi untuk setiap kelompok, dan jumlah pengguna yang Anda peroleh selama jangka waktu tersebut (hari, minggu, bulan). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
S.M. Entertainment menyatakan bahwa lebih dari 100.000 kopi album ini telah didistribusikan, sementara perusahaan analisis penjualan Hanteo melaporkan album ini telah terjual lebih dari 30.000 kopi dalam sepuluh hari pertama setelah perilisan. S.M. Entertainment đã thông báo rằng hơn 100.000 bản của mini-album đã được giao cho các cửa hàng, trong khi đó, công ty thống kê doanh số album Hanteo cho biết hơn 30.000 bản đã được tiêu thụ trong 10 ngày đầu album ra mắt. |
Cukup untuk hari ini. Hôm nay chơi thế đủ rồi. |
Permulaan dari hari kiamat Đó sẽ là sự bắt đầu của # nghi lễ |
”Namun, pada satu hari Minggu, saya mendengar sesuatu yang mengubah pandangan saya. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Dia hanya mengalami hari yang buruk. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ. |
Juliet Lalu, jendela, biarkan satu hari, dan membiarkan hidup keluar. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Biasanya, kami menjadi kurir pada hari Sabtu siang atau Minggu, sewaktu Papa tidak perlu bekerja. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Hal ini men-download upgrade hariannya dari usr. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Jauh sebelumnya, Yesus berupaya membantu murid-murid menyadari ”bahwa Ia harus pergi ke Yerusalem dan menanggung banyak penderitaan dari pihak tua-tua, imam-imam kepala dan ahli-ahli Taurat, lalu dibunuh dan dibangkitkan pada hari ketiga”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Saya dapat mengatakan hari ini bahwa Injil adalah benar, karena saya telah belajar ini bagi diri saya. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Di mana kau simpan barang - barang untuk hari jadi kelima? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
”Pada hari Senin, tanggal 17 September, kami menarik ke luar mayat beberapa petugas pemadam kebakaran yang datang ke gedung itu hari Selasa lalu. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Latihan hari ini adalah akan pada skil komunikasi kalian. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Scott dari Kuorum Dua Belas Rasul dalam pelajaran untuk hari 3 dari unit ini dalam penuntun penelaahan siswa. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Bila Anda mengajukan keluhan, kami akan mengonfirmasi bahwa kami telah menerimanya dalam waktu 5 hari kerja. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
8 Hizkia mengundang seluruh rakyat Yehuda dan Israel untuk merayakan Paskah secara besar-besaran, yang disusul dengan Perayaan Kue Tidak Beragi selama tujuh hari. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
Harian itu menjelaskan, ”Di Polandia, misalnya, agama menggabungkan diri dengan negara, dan gereja menjadi lawan gigih dari partai yang sedang memerintah; di GDR [dahulunya Jerman Timur] gereja menyediakan keleluasaan bagi para pembelot dan mengizinkan mereka menggunakan gedung-gedung gereja untuk tujuan-tujuan organisasi; di Cekoslovakia, golongan Kristen dan demokrat bertemu di penjara, mulai saling menghargai, dan akhirnya bersatu menggalang kekuatan.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Hari Ketua Lei merayakan pengangkatan putra keempatnya. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.