hartig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hartig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hartig trong Tiếng Hà Lan.

Từ hartig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khỏe mạnh, mặn, khỏe, mạnh, muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hartig

khỏe mạnh

(healthy)

mặn

(salt)

khỏe

(healthy)

mạnh

muối

(salt)

Xem thêm ví dụ

Met jou wil ik straks'n hartig woordje.
Lát nữa cô và tôi sẽ có 1 cuộc nói chuyện mà cô sẽ không thích thú gì đâu.
Dus als een mirakelbes de smaak van zuur verandert naar zoet... We hebben nog een ander magisch poeder dat we op de watermeloen doen om de zoete smaak te veranderen naar hartig.
Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Jim, hadden jij en Mario een hartig gesprek?
Jim, cậu và Mario tâm sự rồi hả?
Toen de koning langskwam heeft de kok z'n zoon vermoord... en een hartige taart van hem gemaakt met ui, wortel, champignons en spek.
Khi nhà vua tới thăm lâu đài Nightfort, tên đầu bếp giết con trai của vua, và dùng thịt cậu ta cùng hành, cà rốt nấm và thịt heo để làm bánh.
‘[Joseph] keek ze met een uiterst vriendelijke glimlach aan, liep naar ze toe, gaf ze één voor één een hand, op een manier die hen ervan overtuigde dat hij geen misdadiger noch een laf-hartige huichelaar was.
“[Joseph] nhìn họ với một nụ cười rất dịu dàng, và bước đến bên họ, đưa tay ra bắt từng người trong một cách đầy thuyết phục với họ rằng ông không phải là một kẻ phạm điều sai trái cũng như chằng phải là một kẻ đạo đức gia trá hình.
Ja, ja, geef me even, ik ga even een hartig woordje spreken met iemand.
Yeah, yeah, chờ tôi một lúc, tôi sắp có một từ ngữ thật " tuyệt vời " dành tặng cho 1 ai đó.
Iets hartigs.
Có cả Twiglets.
Het huis Tyrell kan het goud voorschieten en de kroon kan ons terugbetalen, anders moet ik een hartig woordje met mijn dochter spreken.
Nhà Tyrell có thể ứng trước vàng... và Vương triều sẽ trả lại cho chúng thần sau, không thì thần sẽ nói chuyện với con gái thần.
HC: Dus als een mirakelbes de smaak van zuur verandert naar zoet ... We hebben nog een ander magisch poeder dat we op de watermeloen doen om de zoete smaak te veranderen naar hartig.
HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
Ze zeggen dat een zwart-hartige schurk... de Aventine college heeft overgenomen.
Họi nói 1 tên côn đồ máu lạnh đen tối đang cai quản Aventine.
Twee dingen over Bengalen: ze houden van hartige gerechten en ze houden van zoete gerechten.
Và có hai điều về Bengal: đó là họ thích các món ăn nhiều gia vị và đồ ngọt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hartig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.