haven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haven trong Tiếng Hà Lan.

Từ haven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cảng, 港, hải cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haven

cảng

noun (natuurlijke of aangelegde aanlegplaats voor schepen.)

Fijn om te zien dat die ouwe rakker de haven nog bewaakt.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

noun

hải cảng

noun

Fijn om te zien dat die ouwe rakker de haven nog bewaakt.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

Xem thêm ví dụ

Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
De geallieerde vloot kan zijn troepen en uitrusting vlugger ontschepen in een bestaande haven.
Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.
Vanuit de haven strekken zich tot diep in de voorsteden de rivieren de Parramatta en de Lane Cove uit.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
Het gezin dient een haven van natuurlijke genegenheid te zijn, maar zelfs daar zijn geweld en mishandeling — soms angstaanjagend wreed — nu aan de orde van de dag.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Op dat scherm kunnen we ieder schip in deze haven zijn.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Naar de haven.
Tới bến cảng nào.
20 van hen moeten een aantal weken gerepareerd worden in een haven.
20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn.
In 1983 stierf Stefano DiMera van 'Days of Our Lives' aan een beroerte, maar niet echt, want in 1984 stierf hij toen zijn auto in de haven reed, en toch hij was terug in 1985 met een hersentumor.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
De majoor blijft liever bij de haven zodat hij de ijskamer kan beschermen.
Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn.
Ze wachten op me bij de haven.
Họ sẽ đợi tai tại bến tàu.
Die Batboef valt constant de haven en de huurders aan.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
Zijn die net zo succesvol als New Haven?
Có phải họ thành công như ở Newton Haven?
Wanneer het graniet in de haven werd gelost, sleepte een ploeg van minstens honderd man de stukken naar het bouwterrein.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
Fijn om te zien dat die ouwe rakker de haven nog bewaakt.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.
Zouden er zeelieden kunnen zijn die in een haven bij u in de buurt op een bezoek zitten te wachten?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Niet op een exotische plek zoals een van de bioluminescente baaien van Puerto Rico, maar gefilmd in de haven van San Diego.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
Het cursistenboek voor alfabetisering door evangeliestudie, Ye Shall Have My Words (bestelnr. 34476), is verkrijgbaar in het Engels, Frans, Portugees en Spaans.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Wat waren we opgelucht toen we op 6 februari 1940, ruim vijf maanden nadat we uit Europa waren vertrokken, eindelijk de haven in Santos (Brazilië) bereikten!
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
Zij heeft een geestelijke haven in haar eigen woning gecreëerd, en zij is een zonnetje voor iedereen in haar gemeente.
Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị.
Zoals de brug er thans ligt, loopt hij van Dawes Point aan de zuidzijde van de haven tot Milsons Point aan de noordoever — precies op de plek van het eerste voorstel!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
Aan boord van het schip was hij er al snel achtergekomen dat de kapitein van hem verwachtte dat hij aan hun wilde levensstijl deelnam als ze in een haven aanlegden.
Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng.
Maak van uw gezin een veilige haven
Hãy xây dựng một gia đình an toàn
Het blauw staat voor de hoop dat de natuurlijke haven in Freetown mee zal helpen aan de vrede in de wereld, en het wit staat voor eenheid en gerechtigheid.
Xanh da trời là biểu tưởng của hy vọng rằng bến cảng thiên nhiên ở Freetown sẽ góp phần mang lại hòa bình cho thế giới.
In 1982 verscheepte ik een dure personenauto en reisde naar de haven in Nigeria om de auto zelf in te klaren.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
Met de Prins van Granada als gevangene, zal zijn vader, de Sultan, zijn opstandige stad inleveren, de laatste veilige haven voor de ongelovigen.
Hoàng tử của Granada bị bắt, cha thằng nhóc, tên Vua đó sẽ giao nộp thành phố nổi loạn của hắn. nơi trú ẩn an toàn cuối cùng của những kẻ ngoại đạo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.