合法 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合法 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合法 trong Tiếng Trung.

Từ 合法 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hợp pháp, hợp thức, công khai, tính hợp pháp, hợp pháp hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合法

hợp pháp

(lawful)

hợp thức

(lawful)

công khai

(lawful)

tính hợp pháp

(legitimacy)

hợp pháp hoá

(legitimate)

Xem thêm ví dụ

上帝告诉犹大国的末代君主西底家,统治权会赐给持合法权柄的人。(
Đấng này sẽ thừa kế vĩnh viễn ngôi vua (Ê-xê 21:31, 32).
如果您就用途 7 注册了“征得用户同意”、“合法权益”、“征得用户同意或合法权益”或者“未使用”,Google 将通过 TCF v2.0 与您合作。
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
因此,我们可以利用世上各种合法的安排去帮助我们履行合乎圣经的义务及宣扬王国的信息。(
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
1这是主已指定的文书的职责,是记录历史和教会的总a纪录,记录一切在锡安发生的事,及所有b献纳财产并从主教那里合法接受继承产业的人;
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
希伯来书13:4)“婚姻之床”指的是合法结合的夫妇之间的性关系。
(Hê-bơ-rơ 13:4) Từ “khuê-phòng” chỉ mối quan hệ tính dục giữa người nam và người nữ trong hôn nhân hợp pháp.
如果您就用途 3 和/或用途 4 注册了“合法权益”,则:
Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng":
自行车在道路上是合法的。
Việc đi xe máy trong thành phố là bất hợp pháp.
基督徒应该紧记,为合法的服务馈赠礼物,跟行贿舞弊、贪赃枉法是不一样的。
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
为什么没有一种合法的方式 能让她在欧洲上学?
Tại sao cô ấy không thể học tập một cách hợp pháp tại Châu Âu?
本政策管轄範圍包括違法產品,以及部分只在某些國家/地區合法的產品。
Chính sách của chúng tôi về thuốc bao gồm các sản phẩm bất hợp pháp cũng như một số sản phẩm có thể là hợp pháp ở một số quốc gia.
我 才 不管 它 是否 合法!
Em không cần biết nó hợp pháp hay không.
不论基督徒在哪里生活,当处理日常事务时,都应该表现实用的智慧。 基督徒应当谨记,虽然有些行为在某些国家既合法又为人所接受,可是在别的地方却不一定,说不定完全违法,还惹人非议。(
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
李佳航在2015年12月7日的新娱乐在线专访中提到两人已于2014年上半年领证成为合法夫妻。
Lý Giai Hàng đã đề cập trong cuộc phỏng vấn giải trí trực tuyến vào ngày 7 tháng 12 năm 2015 rằng cả hai đã được chứng nhận là cặp vợ chồng hợp pháp vào nửa đầu năm 2014.
一個伊拉克的童軍倡議委員會,於2004年創立於美國,並且在伊拉克正式成立了一個合法的、被承認地且完全有功能性的童軍計畫。
Một ủy ban Hướng đạo Iraq được người Mỹ thành lập vào năm 2004 chính thức tái lập chương trình Hướng đạo hoạt động đầu đủ, hợp pháp và được công nhận tại Iraq.
以西结书21:26,27)这番话显示,上帝应许的“苗裔”,也就是“持合法权柄的人”,当时还没有来到。
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
他敦促列国将他的名所配得的荣耀归给他,用心灵按真理去敬拜他,并且承认他的爱子耶稣基督现正以地球的合法君王的身分施行统治。
Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất.
他们所生的儿子俄备得成了拿俄米的后嗣,是以利米勒的合法继承人。——路得记2:19,20;4:1,6,9,13-16。
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
示例:可卡因、冰毒、海洛因、大麻、可卡因替代品、甲氧麻黄酮、“合法兴奋剂”
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
4shared服务提供商只负责存储合法数据。
Dịch vụ 4shared cung cấp tài khoản để lưu trữ dữ liệu hợp pháp.
其次,引用[奥地利]无政府主义哲学家Paul Feyerabend的观点, 事实是相对的,对于一个尼日利亚商人来说 是一个绝对正确的自我独立, 对他人来讲也许是不合法,甚至是骇人听闻的, 我们必须承认 人们定义问题的方式和所认为的事实是有出入的。
Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm.
2009年,根據越南移民官員的建議,越南的尼日利亞移民組建了尼日利亞聯盟,努力實行自我警務管理,以提高尼日利亞人的公眾形象,並有效地代表尼日利亞合法商人。
Vào năm 2009, theo đề xuất của những viên chức Việt Nam chịu trách nhiệm về vấn đề nhập cư, những cư dân người Nigeria đã thành lập Hiệp hội người Nigeria ở Việt Nam để cải thiện hình ảnh của người Nigeria và đại diện cho những quyền lợi thực tế của thương nhân hợp pháp Nigeria.
况且,动用“科珥班”(给上帝的奉献)来改善公共设施,造益整个城市,也是合法的。
Ngân quỹ được dâng riêng, gọi là “co-ban”, có thể dùng hợp pháp cho những công trình mang lại ích lợi cho thành.
16因此,人有一个a妻子是合法的,他们二人要成为b一体,这样才能达成创造c大地的目的;
16 Vậy nên, điều hợp pháp là đàn ông phải có avợ, và cả hai sẽ nên bmột thịt, và phải có mọi sự này để ctrái đất mới có thể đáp ứng được mục đích sáng tạo ra nó;
我們 是 合法 組織
Bọn tôi không làm gì trái luật pháp cả.
虽然不合法,这些文件看起来是来自官方的,为德国和匈牙利当局所普遍接受。
Mặc dù không hợp pháp, nhưng những hộ chiếu này trông có vẻ chính thức và thường được chính quyền Hungary và Đức - những người đôi khi cũng được hối lộ - chấp nhận.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合法 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.