herhaling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herhaling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herhaling trong Tiếng Hà Lan.

Từ herhaling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự lặp lại, lần lặp, vòng lặp, nhắc lại, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herhaling

sự lặp lại

(iterance)

lần lặp

(iteration)

vòng lặp

(loop)

nhắc lại

(repeat)

lặp lại

(repeat)

Xem thêm ví dụ

Hoor je dat niet te herhalen?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
Vroege hiphop- gasten lieten bepaalde delen herhalen.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
Ik herhaal niets.
Tôi không nhắc lại đâu đấy.
Dat wil ik graag herhalen.
Tôi muốn lặp lại điều đó.
Herhaal dit dus geregeld.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Voor veel waarnemers is deze intense belangstelling voor de toekomst niet meer dan een zich herhalende geschiedenis — ook vroeger heeft men op veranderingen gehoopt die echter geen werkelijkheid zijn geworden.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
Vragen ter herhaling:
Câu hỏi ôn lại
Vandaag herhaal ik de raad die kerkleiders eerder hebben gegeven.
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Ze zeiden: "Is dat herhaalbaar?"
Họ hỏi rằng " điều này có thể lặp lại không?"
Dan hoef je hun fouten niet te herhalen!
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
Het oorspronkelijke Hebreeuwse woord dat met „inscherpen” is vertaald, betekent „herhalen”, „steeds weer opnieuw zeggen”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Mij interesseren deze ideeën van herhaling.
Tôi bị thu hút vào những ý tưởng của việc lặp lại này.
Herhaal in je eigen woorden
Trình Bày Lại theo Lời Riêng của Các Em
Ze was niet zeker of ze hem had gehoord, en was op het punt om haar vraag te herhalen.
Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà.
Zoo eens bij toeval, daar wil ik niet van spreken; maar zeven in drie dagen tijds, ik herhaal het, dat is te erg.”
Một, do không may ta không nói làm gì, nhưng bẩy người trong hai ngày, ta nhắc lại, thế là quá, là quá nhiều.
Het overzicht van de bijbelse hoofdpunten is meer dan slechts een herhaling van het bijbelse verslag.
Phần trình bày các điểm Kinh-thánh đặc biệt đáng chú ý không chỉ là một sự lặp lại những gì ghi trong Kinh-thánh.
Ingevingen die zich herhalen tot we ernaar handelen, komen echt van boven en zijn heilig.
Việc liên tục có ấn tượng cho đến khi chúng ta hành động theo là có thật và thiêng liêng.
Als de lezer ziet dat zulke passages poëzie zijn, helpt dat hem te begrijpen dat de Bijbelschrijver niet gewoon in herhaling valt, maar een poëtische stijlvorm toepast om Gods boodschap te benadrukken.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
14 Het is niet de taak van de raadgever de lezing van de leerling te herhalen.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Elk van de volgende activiteiten kunt u enkele dagen achter elkaar aan het begin of eind van de les herhalen. De cursisten leren de teksten dan voor langere tijd in hun geheugen te prenten:
Mỗi sinh hoạt trong số các sinh hoạt sau đây có thể được lặp đi lặp lại trong vài ngày liên tiếp vào lúc bắt đầu lớp học hoặc cuối giờ học để giúp các học sinh thuộc được lâu:
Ik herhaal: doelwit gemist.
Lặp lại, trượt mục tiêu.
De eindeloze herhalingen waren wel goed voor me.
Có nhiều người thật sự tốt cho tôi.
Bij wijze van herhaling
Để ôn lại:
gewoonlijk door te herhalen wat zij gelezen of van anderen gehoord hebben.
thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói.
Profeten beklemtonen vaak waarheden door herhaling.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herhaling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.