herzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herzien trong Tiếng Hà Lan.

Từ herzien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sửa, sửa chữa, chữa, điều chỉnh, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herzien

sửa

(revise)

sửa chữa

chữa

điều chỉnh

(adjust)

sửa đổi

(revise)

Xem thêm ví dụ

Het is een geweldig verhaal, en het is begrijpelijk dat ze niet geneigd zijn om het te herzien.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Anders dan de wetten van mensen, die vaak aangepast of herzien moeten worden, zijn de wetten en voorschriften van Jehovah altijd betrouwbaar.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Deze uitleg is een herziening van de informatie in het Daniël-boek op blz. 57 §24, en in de tabellen op blz. 56 en 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Hij liet zich zijn hele leven niet van dat doel afbrengen, ondanks tegenstand van de katholieke kerk, de onverschilligheid van zijn collega’s, de schijnbaar eindeloze problemen met de herziening en zijn verslechterende gezondheid.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Paragraaf 6: Dit is een herziening van ons begrip.
Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết.
Als we echter terug kunnen gaan en onze relatie veranderen, onze relatie herzien met mensen en gebeurtenissen uit het verleden, kunnen neurale paden veranderen.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Dit vereist zorgvuldige overdenking, want als je inleiding zo weinig met het onderwerp te maken heeft dat je een langdradige en gedetailleerde uitleg moet geven, zou het beter zijn je inleiding te herzien en misschien een nieuw uitgangspunt te zoeken.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
WAT DE BIJBEL ZEGT: Verstandige ouders leren hun kinderen hoe ze zich moeten beschermen tegen ‘de man die verderfelijke dingen spreekt’. — Spreuken 2:1, 10-12, Herziene Statenvertaling.
ĐIỀU KINH THÁNH NÓI: Bậc cha mẹ khôn ngoan dạy dỗ con cách tự bảo vệ mình “khỏi kẻ nói việc gian-tà”.—Châm-ngôn 2:1, 10-12.
10 Tijdens de Tweede Wereldoorlog werkte een commissie van theologen en predikanten met de nazi-regering in Duitsland samen om een herzien „Nieuw Testament” uit te brengen waaruit alle positieve uitlatingen over de joden en alle aanduidingen van het joodse voorgeslacht van Jezus Christus verwijderd waren.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
De presentators concentreerden zich ook op de vele hulpbronnen — websites, artikelen, filmpjes, handleidingen en de herziene versie van Voor de kracht van de jeugd — waar leiders ideeën en hulpbronnen kunnen vinden.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
De wereld waarin ik werk draait om ontwerpen van wegen, dammen, elektriciteitsvoorziening, die al 60 jaar niet meer herzien zijn.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Ze aanvaardden enkel de eerste vijf boeken van de Heilige Schrift als geïnspireerd — en dan nog uitsluitend in hun eigen herziene tekst, de Samaritaanse Pentateuch genoemd.
Họ chỉ chấp nhận năm cuốn sách đầu của Kinh Thánh là được soi dẫn—họ còn duyệt lại những cuốn sách này và gọi là Ngũ Thư của người Sa-ma-ri.
Zowel de Biblia Hebraica Stuttgartensia als de Biblia Hebraica Quinta is geraadpleegd voor de Engelse herziening van 2013.
Cả Biblia Hebraica Stuttgartensia và Biblia Hebraica Quinta đều được dùng để tham khảo khi soạn Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) hiện tại.
In de herziene Engelse Bijbel worden zulke extra woorden niet gebruikt, tenzij ze echt nodig zijn voor de betekenis.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
Hoe is er op de herziene Nieuwe-Wereldvertaling gereageerd?
Nhiều người cảm thấy thế nào về bản hiệu đính năm 2013?
Beide teksten zijn in de herziene uitgave duidelijker geworden.
Cả hai câu này trong ấn bản mới đều dễ hiểu hơn.
Mettertijd moesten de grootste voorstanders van het „open huwelijk” hun mening herzien.
Với thời gian, chính những người ủng hộ các cuộc “hôn nhân mở rộng” ấy đã hoàn toàn đổi ý.
Niet uit het veld geslagen begon Budny aan een herziene versie te werken, die twee jaar later werd voltooid.
Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó.
In juni 2015 herzien we het Google Ads-beleid inzake redactionele en professionele vereisten en het Google Ads-beleid inzake verkeerde voorstelling van zaken met betrekking tot personen, producten of services. We doen dit om ons standpunt te verduidelijken ten aanzien van advertenties die niet duidelijk zijn over het product, de service of het bedrijf dat wordt gepromoot en ten aanzien van advertenties die de gebruiker onder valse voorwendselen overhalen tot interactie.
Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng.
We moeten ons slachtofferprofiel herzien.
Chúng ta sẽ phải cân nhắc lại đặc điểm nạn nhân.
In een brief gedateerd 1702 schreef hij dat hij begonnen was aan een herziening van de Letse Bijbel.
Và trong một lá thư viết năm 1702, ông cho biết là đã bắt đầu chỉnh sửa bản Kinh Thánh tiếng Latvia.
Welke verfijningen van ons begrip hebben een herziening van de liederenbundel wenselijk gemaakt?
Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?
In het document ‘Aandachtspunten voor leiders’, herzien op 10 december 2009, vragen het Eerste Presidium en het Quorum der Twaalf de leidinggevenden in priesterschap en hulporganisaties het volgende: ‘Moedig ieder gezinslid — ouders en kinderen — aan de Schriften te bestuderen, geregeld te bidden en het evangelie van Jezus Christus na te leven’ (Brief van het Eerste Presidium, 15 december 2009).
Trong tài liệu “Leadership Training Emphasis,” đã được duyệt lại vào ngày 10 tháng Mười Hai năm 2009, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai yêu cầu các vị lãnh đạo chức tư tế lẫn tổ chức bổ trợ “khuyến khích mỗi người trong gia đình, cha mẹ và con cái, nên học hỏi thánh thư, cầu nguyện thường xuyên và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô” (thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 15 tháng Mười Hai năm 2009).
En verbazingwekkend genoeg mocht er volgens het herziene bestemmingsplan een hotel staan.
Và điều lạ lùng là khu đó được phân vùng cho phép xây một khách sạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.