het trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ het trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ het trong Tiếng Hà Lan.

Từ het trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nó, cái, nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ het

pronoun

Zodra je een slechte gewoonte hebt, kan het moeilijk zijn er weer uit te komen.
Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ .

cái

Article

Als het goed gaat, kan ik 2-3 stuks per dag maken.
Nếu mọi việc thuận lợi, chúng ta mỗi ngày có thể làm 2-3 cái.

nào đó

Article

op een bepaalde plek in het heelal, op een bepaald moment.
ở một nơi nào đó trong vũ trụ vào thời điểm nào đó,

Xem thêm ví dụ

Als je apparaat nog steeds niet wordt vermeld, ga je verder met het wijzigen van het wachtwoord van je Google-account.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Weet je nog wanneer je Vrouwe Lunafreya voor het laatst zag?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
2 voor de bouw van mijn ahuis en voor het leggen van het fundament van Zion en voor de priesterschap, en voor de schulden van het presidium van mijn kerk.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Toen keek broeder Christensen naar het schema en zag hij tot zijn grote schrik dat de finale op zondag gespeeld zou worden.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Is het echt niet romantisch?
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Als je mannen slim zijn regelen ze het zelf met jou.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Ze willen het dorp verlaten en naar een stad gaan op zoek naar een baan.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Ik weet waarom je het kapsel hebt.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Waar het uiteindelijk op aan komt is natuurlijk de zon.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Het zijn gewoon icoontjes waar je op klikt.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Het is van belang te beseffen dat de meeste openbaringen niet op spectaculaire wijze komen.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
We zoeken slechts het pad dat we moeten volgen.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Kenia is aan het versnellen.
Kenya cũng tăng tốc.
Hij wil altijd m'n mening weten over het nieuws van de dag.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Als het water zakt, is alles bedekt met een dikke laag stinkende modder.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Het laatste concert wordt live uitgezonden via Radio 4.
Buổi hòa nhạc cuối cùng được phát sóng trực tiếp trên Internet.
Het tweetal ging in mei 2009 als goede vrienden uit elkaar.
Hai người đã chia tay vào tháng 5 năm 2009 vì lý do chỉ có thể là bạn.
Koning Salomo schreef: „Het inzicht van een mens vertraagt stellig zijn toorn” (Spreuken 19:11).
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ het trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.