hetero trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hetero trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hetero trong Tiếng Hà Lan.

Từ hetero trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dị tính luyến ái, phẳng, thẳng, sự thẳng, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hetero

dị tính luyến ái

(heterosexual)

phẳng

(straight)

thẳng

(straight)

sự thẳng

(straight)

ngay

(straight)

Xem thêm ví dụ

Natuurlijk, op mijn reizen ontmoet ik mensen die scheidden van hun kinderen omdat ze niet- hetero waren, maar ik ontmoette ook baptisten die naar een andere kerk overstapten omdat hun kind lesbisch was.
Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ.
Het is hetero- seksistisch.
Phân biệt dị tính.
Je vader is heel erg hetero.
Bố con là người bình thường.
Ik heb maar niets over z'n hetero-studietijd gezegd.
Cám ơn.và tớ quyết định bỏ qua phần dị bản thời đại học
Als dit een oorlog met twee verschillende kanten was, viel ik standaard in het team homo's, omdat ik zeker niet 100 procent hetero was.
Nếu đây là một cuộc chiến giữa hai bên, thì tôi, theo mặc định, thuộc về bên đồng tính. bởi vì tôi chắc chắn không phải là 100 phần trăm thẳng.
Ik ben veel te hetero.
Tớ quá bình thường để không là gay.
Mijn doel is om een simpel portret te maken van iedereen die iets anders dan 100 procent hetero is of voelt dat hij op wat voor manier binnen dat spectrum valt.
Mục tiêu của tôi là chụp lại chân dung của bất cứ ai không phải 100 phần trăm thẳng hoặc cảm thấy họ nằm trong nhóm LGBTQ theo bất kỳ cách nào.
Ik kan naar What Not to Wear kijken met Nathan Lane in m'n hemd... en hetero blijven.
Tớ có thể xem Không mặc cái gì với Nathan Lane trong bộ cánh của tớ và vẫn xứng thắng phần thưởng cho sự ngay thẳng.
Ik ben veel te hetero om homo te zijn.
Tớ quá ngay thẳng để trở thành 1 thằng gay.
Al zuig ik op bobbels, ik blijf hetero.
Tớ có thể thổi kèn và vẫn là một người ngay thẳng.
SM: Hoe ben jij hetero geworden?
SM: Thế điều gì làm anh "thẳng"?
Mag ik nog klarinet spelen als ik hetero ben?
Sau khi trở lại bình thường, tôi sẽ có thể chơi kèn clarinet?
Ik ga naar Casa Loma de hetero waar ik verliefd op ben stalken
Tôi phải đến Casa Loma để lấp đầy cái bụng mình
Afgezien van het feit dat we wettelijk een hand op onze rug gebonden hebben, en als je eenmaal voorbij het gedeelde verhaal van vooroordelen en strijd bent, is er behalve het niet hetero- zijn niets dat we per se gemeen hebben.
Ngoài chuyện là chúng tôi không có đủ quyền lợi về mặt pháp luật, và cùng có chung những câu chuyện về định kiến và đấu tranh, thì việc không phải là thẳng không có nghĩa rằng chúng tôi nhất thiết phải có điểm chung.
Ik kan paal roken en hetero blijven.
Tớ có thể thổi kèn và vẫn hoàn toàn ngay thẳng.
Ze waren hetero.
Tất cả đều không pha nhớt.
De meeste homo's hebben hetero ouders.
Hầu hết những người đồng tính đựơc sinh ra từ bố mẹ bình thường
Hij is te knap om hetero te kunnen zijn.
Anh ta quá " đẹp mã " để có thể nói thẳng ra.
Na zoveel reizen en zoveel mensen te ontmoeten, kan ik je vertellen, er zijn evenveel eikels als schatten, evenveel democraten als republikeinen, en elke andere denkbare polarisatie binnen de niet-hetero-gemeenschap als er binnen het menselijk ras zijn.
Sau khi đi rất nhiều nơi và gặp rất nhiều người, tôi có thể nói với bạn rằng trong cộng đồng LGBT cũng có kẻ xấu, người tốt; có người theo đảng Dân chủ lẫn kẻ theo đảng Cộng hòa, và có cả dân chơi thể thao lẫn người ẻo lả, và tất cả mọi hạng người mà bạn có thể nghĩ ra y như những người trong thế giới loài người.
Jij denkt dat hij volledig hetero is?
Anh nghĩ anh ta hoàn toàn là đàn ông à?
Moet ik doen of ik hetero ben, zodat de mensen me aardig vinden?
Ý cậu là tôi nên giả vờ là bình thường để mọi người thích tôi?
Ik heb van de vele volwassenen geleerd, --ik heb zo'n 200 volwassenen behandeld-- ik heb van ze geleerd dat, als ik niet stiekem keek wie hun partner in de wachtkamer was, had ik werkelijk moeten gokken of ze homo, hetero of bi waren of aseksueel, in hun zelfverklaarde geslacht.
Từ đó tôi đã học được từ nhiều người lớn khác -- tôi chăm sóc cho khoảng 200 người -- tôi đã học được từ họ ràng nếu không nhìn trộm xem bạn tình, người đi cùng đang chờ họ ở ngoài, tôi không bao giờ đoán nổi ngoài việc đoán bừa, rằng họ là gay hay "thẳng" hay "bi-", hay vô tính, trong khẳng định của họ.
Niet als hetero.
Đừng để tôi làm tình khác giới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hetero trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.