hil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hil trong Tiếng Rumani.

Từ hil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rốn, rún, rốn hạt, Rốn, thực vật học rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hil

rốn

rún

rốn hạt

(hilum)

Rốn

thực vật học rốn

Xem thêm ví dụ

Hilul este oval.
Tỉnh lỵ là Ovalle.
Între 1977-1979, Hil a predat cursuri de solo la Academia statală de teatru și arte din Sankt Petersburg.
Từ năm 1977 đến 1979, Khil dạy thanh nhạc tại Học viện nghệ thuật nhà nước Sankt-Peterburg.
Procedura de instalare pentru luminile HIL de montare şi conectarea acestora electric este, de asemenea, disponibile online
Thủ tục cài đặt gắn đèn HIL và kết nối họ điện cũng có sẵn trực tuyến
Apoi deschide uşile maşinii şi verificaţi că lămpile " HIL " venit pe
Sau đó mở cửa ra vào máy và xác minh rằng " HIL " đèn đến

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.