hoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoek trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là góc, gốc, giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoek

góc

noun (een punt waar twee benen of halve rechten samenkomen)

Sla op de volgende hoek linksaf.
Hãy rẽ trái ở góc phố tới.

gốc

noun

Ik bracht'r hier en ze zag Machine in een hoek staan.
Tao đem con nhỏ vào, và nó thấy Machine đứng trong gốc,

giác

noun

Xem thêm ví dụ

Jullie bereiden de wereld op het millenniaanse bestuur van de Heiland voor door de uitverkorenen van de vier hoeken van de aarde te helpen vergaderen. Zo kan ieder die dat wil het evangelie van Jezus Christus en alle zegeningen ervan ontvangen.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
De kruidenier om de hoek is nu een supermarkt.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
Wat gaat de grote koning, de machtige koning, de koning van de vier hoeken van de wereld doen?
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Vanuit deze hoek bekeken, gaat hun verhaal over lezen.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Dat deden we. Als je kijkt naar onze website van het Chemistry Discovery Center, dan zie je mensen uit alle hoeken van het land komen kijken hoe we cursussen herwerken, met de nadruk op samenwerking, gebruik van technologie, aan de hand van problemen uit de biotechbedrijven op onze campus. We geven de studenten de theorie niet, maar laten ze ermee worstelen.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
In de hoek van de bank was er een kussen, en in de Velvet, dat bedekt Er was een gat, en uit het gat gluurde een kleine kop met een paar angstige ogen in.
góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
„Zodra nu de duizend jaren geëindigd zijn, zal Satan uit zijn gevangenis worden losgelaten, en hij zal uitgaan om de natiën te misleiden die aan de vier hoeken van de aarde zijn, Gog en Magog, om hen ten oorlog te vergaderen.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Daarna liep hij langzaam de straat, en dan weer naar beneden naar de hoek, nog steeds kijken scherp naar de huizen.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Ontsnap uit die donkere hoek, het licht tegemoet.
Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng.
Een jonge verpleegkundige, die ik nog niet eerder had gezien, stak haar hoofd om de hoek van de deur.
Một y tá trẻ tôi chưa từng gặp ngó đầu vào.
De vergadering van zijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken der aarde wordt tot stand gebracht door zendelingen naar verafgelegen landen te sturen, maar ook door de komst van mensen uit andere gebieden naar onze eigen steden en buurten.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Diablo, drijf hem in de hoek.
Diablo, dẫn hắn vào góc.
Verdedig deze hoek en vertrek dan met de pantservoertuigen.
Giữ góc này và chờ đoàn humvee.
In de hoek.
Ngõ cụt đây.
We hebben ook iets gedaan met de hoek van deze uitgave van The Guardian.
Chúng tôi đã làm thay đổi một chút với góc của tờ báo The Guardian này.
Hij verzekerde haar ervan dat als zij niets deed, de bevrijding van de Joden wel uit een andere hoek zou komen.
Ông quả quyết rằng nếu cô không hành động, dân Do Thái sẽ được một nguồn giúp đỡ khác giải cứu.
Daardoor bekijken we de ringen steeds vanuit een andere hoek.
Và ta thấy được các góc độ của vành đai từ những góc nhìn khác nhau.
De oude man wees naar een popcornventer, die met zijn rode karretje op een hoek van het plein stond.
Ông già chỉ vào một người bán kem với chiếc xe kéo màu đỏ hai bánh đậu ở một góc bãi chợ.
Zet maar in de hoeken.
Đặt loa ở góc ấy.
De mens heeft sedertdien in vrijwel iedere hoek van de aarde — van Griekenland tot Zuid-Vietnam en van Kashmir tot de Congo — strijd geleverd, en in de arme natiën van de wereld verbreiden de opstanden zich als een om zich heen grijpend vuur.”
Thật vậy, kể từ đó đến nay, hầu như con người đã chém giết nhau khắp nơi trên trái đất, từ Hy-lạp đến Nam Việt-nam, từ Kashmir đến Congo, và khắp đây đó trong các cuộc khởi nghĩa nổi dạy tại các nước nghèo trên thế-giới”.
Daardoor kunnen ze onder de juiste hoek springen.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
Je zult overtuigender uit de hoek moeten komen.
Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa.
Precies op dat moment zag ik een man in een net pak de hoek om komen.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.