hotărâre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hotărâre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotărâre trong Tiếng Rumani.

Từ hotărâre trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quyết định, sự quyết định, quyết nghị, phán quyết, bản án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hotărâre

quyết định

(determination)

sự quyết định

(determination)

quyết nghị

(determination)

phán quyết

(judgement)

bản án

(decree)

Xem thêm ví dụ

Înainte de a lua o hotărâre, ţineţi cont de modul în care priveşte Iehova lucrurile.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Cu secole mai înainte, strămoşii acestor captivi şi-au exprimat hotărârea de a asculta de Iehova când au spus: „Pentru noi este de neconceput să-l părăsim pe Iehova ca să le slujim altor dumnezei“ (Iosua 24:16, NW).
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Acceptarea cuvintelor rostite, dobândirea unei mărturii despre adevărul lor şi exercitarea credinţei în Hristos au dus la o mare schimbare în inimă şi la hotărârea fermă de a se perfecţiona şi de a deveni mai buni.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
15 Când ne dedicăm lui Dumnezeu prin Cristos, noi ne exprimăm hotărârea de a ne folosi viaţa pentru a înfăptui voinţa Sa, revelată în Scripturi.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Vă îndemn, de asemenea, să luaţi azi hotărârea de a cinsti această mare binecuvântare şi de a vă pregăti să progresaţi în fiecare oficiu al Preoţiei aaronice – diacon, învăţător şi preot.
Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
20 Fiind creştini adevăraţi, noi înţelegem că este necesar să ne păstrăm neutralitatea creştină şi suntem hotărâţi să procedăm ca atare.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Însă hotărârea lor a fost privită cu suspiciune de membrii acelei mici comunităţi rurale, foarte ataşaţi de tradiţiile lor.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
La scurt timp după aceea a început să se intereseze personal de mine, iar încurajarea lui a fost un factor major care m-a ajutat mai târziu să iau hotărârea de a deveni pionier, cum se numesc miniştrii cu timp integral.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Ce hotărâre putem lua în ce priveşte locurile menţionate în Biblie?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
„În Numele Său Atotputernic noi suntem hotărâţi să îndurăm nenorocirea, ca buni soldaţi, până la sfârşit.”
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Cei care doresc să obţină binecuvântarea lui Dumnezeu trebuie să acţioneze cu hotărâre, fără întârziere, în armonie cu cerinţele sale.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
La sfârşitul programului, toţi cei 6 509 participanţi au fost mai hotărâţi ca oricând să depună mărturie despre Iehova şi Fiul său „până în cea mai îndepărtată parte a pământului“.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
Nu am atat de multa minte atunci când ma făcut să renunţe la unul dintre costume de noile mele, pentru că, Jeeves lui hotărârea cu privire la costume este solidă.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
b) Ce hotărâre ar fi bine să luăm cu toţii?
b) Điều tốt là tất cả chúng ta quyết tâm làm gì?
5 Şi acum, Teancum a văzut că lamaniţii erau hotărâţi să păstreze acele oraşe pe care le cuceriseră, precum şi acele părţi din ţară pe care puseseră stăpânire; şi, de asemenea, văzând numărul lor enorm de mare, Teancum s-a gândit că nu era potrivit să încerce să-i atace pe ei în forturile lor.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Să acţionăm cu hotărâre acum
Hãy hành động dứt khoát ngay bây giờ
Preşedintele însuşi, care, în calitatea sa de angajatorul poate lăsa hotărârea sa fac greşeli casual în detrimentul unei angajat.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Pentru cei care deţin Preoţia aaronică, este o hotărâre cu privire la îndatoririle şi responsabilităţile viitoare pentru ca ei să se pregătească aici şi acum.
Đối với những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, đó là lời tuyên bố về bổn phận và trách nhiệm tương lai, để họ có thể tự chuẩn bị bây giờ.
Veţi fi mai hotărâţi să vă îndepliniţi promisiunile faţă de Dumnezeu şi de alţii.
Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác.
25 ‘Hotărârea lui Iehova’ nu poate da greş.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
„Meditând la Proverbele 27:11, Matei 26:52 și Ioan 13:35, mi-am întărit hotărârea de a refuza serviciul militar.
“Suy ngẫm về Châm-ngôn 27:11, Ma-thi-ơ 26:52 và Giăng 13:35 đã giúp tôi càng tin chắc rằng mình cần từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
În pofida durerii pe care ne-a cauzat-o moartea lui, hotărârea noastră de a rămâne activi în lucrarea de predicare şi de a ne încrede în mod deplin în Iehova nu a fost decât întărită.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
De asemenea, subliniați că unele persoane care nu erau israelite, precum Rahav, Rut, Iael și gabaoniții au luat hotărârea de a li se alătura israeliților, iar aceasta deoarece știau că Dumnezeu era cu ei.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Îţi admir hotărârea, dar tridentul e la porunca mea, fătucă!
Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotărâre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.