后悔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 后悔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 后悔 trong Tiếng Trung.

Từ 后悔 trong Tiếng Trung có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 后悔

hối tiếc

verb

我不想让我的余生都活在后悔中。
Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này.

Xem thêm ví dụ

我不希望游戏玩家后悔他们花在玩游戏上的时间, 那都是我鼓励他们花的时间。
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
贝尔塔从没有对事奉耶和华上帝感到后悔。 至于我,我保持独身,把自己的一生完全献出来为耶和华服务,也感到终生无悔。
Mẹ đã không bao giờ bày tỏ sự hối tiếc đã chọn phụng sự Đức Chúa Trời Giê-hô-va; tôi cũng không bao giờ hối tiếc đã sống độc thân và dâng hiến trọn cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va.
每个晚上,我在床上哭泣,后悔自己当初没有按照上帝的标准行事。”
Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
我从来没有后悔。”
Tôi không có lý do gì để hối tiếc vì mình đã làm thế”.
我 有 一生 的 时间 来 后悔 , 男孩 。
Và cha có cả một đời hối tiếc, con ơi.
但耶稣做过任何使他后悔的坏事吗?
Nhưng Chúa Giê-su có bao giờ làm chuyện ác để phải hối hận không?
我很后悔当初不听父母的话。”——布赖恩
Mình hối hận vì đã cãi lời cha mẹ”.—Brian
吉姆 你 在 犯 一個 錯誤 你 會 后悔
Jim, anh đang phạm một sai lầm mà anh sẽ hối tiếc.
首先是 我们体验到的懊悔各阶段的 强度和持久度 很显然是 取决于后悔的特定对象
Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc.
你问我会不会后悔放弃了“秘密任务”这份好工作?
Tôi có cảm thấy hối tiếc vì đã từ bỏ “hoạt động ngầm” không?
大部分人都会同意,人是不完美的,因此会犯错,会做出一些令自己后悔的事。
“Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc.
当我们在临终前上,我们会后悔 我们花在打游戏上的时间吗?
Khi chúng ta sắp chết, liệu rằng chúng ta có hối tiếc về khoảng thời gian chúng ta dành ra để chơi game?
我已经93岁了,回顾一生,我绝不会因为事奉上帝而后悔
Bây giờ tôi 93 tuổi, và khi nhìn lại đời mình, tôi không chút hối tiếc về việc phụng sự Đức Chúa Trời.
▪ 每当吵架的时候,我是不是都会后悔自己“嫁错人”或“娶错妻”?
▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không?
以赛亚书54:5)到时,不论是受膏基督徒,还是另外的绵羊,都绝不会后悔曾在这个邪恶的世界里做寄居的人。
Những người được xức dầu lẫn các chiên khác sẽ không bao giờ hối tiếc vì đã sống như người tạm trú trong thế gian gian ác này.
也就是 后悔包含两点
Thế nên nói cách khác, sự nuối tiếc yêu cầu hai thứ.
我们不肯定上文提到的青年官长有没有后悔自己所作的决定。
Chúng ta không biết vị quan trẻ đó có hối hận vì đã quyết định như thế không.
后悔第二波就是 困惑感
Đặc điểm thứ hai của sự hối hận là cảm giác bối rối.
“人们会为身上的刺青感到后悔吗?”
"Có hối hận khi xăm hình không?"
有些人等到较后的岁月才做先驱,但尝过这件工作的乐趣之后,不禁后悔没有早点投身先驱服务。
Một số người đã đợi đến mãi về sau mới vui thích làm công việc tiên phong rồi cảm thấy nuối tiếc vì đã không bắt đầu sớm hơn.
而是不要因后悔而厌恨自己
Cái chính là không ghét bỏ bản thân vì có những nuối tiếc đó.
你可以从小就培养他们养成这些习惯 以免将来他们感到后悔
Bạn có thể dạy những thói quen đó cho trẻ nhỏ khi chúng chưa ý thức được hậu quả.
对于为耶和华所作的多年服务,我和露莎从没有后悔过。
Rosa và tôi hoàn toàn không nuối tiếc những năm tháng phụng sự Đức Giê-hô-va.
也就是说我深知我们对后悔的文化 也就是为过去的事情悲伤 简直就是在浪费时间 我们应该常常向前看而不是向后看 我们最好应该做的事就是 争取活在没有后悔的世界了
Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc.
我很后悔这样就断送了自己的童贞。
Em vô cùng ân hận vì đã đánh mất sự trinh trắng, là điều mà chẳng bao giờ em có thể lấy lại được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 后悔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.