houding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ houding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houding trong Tiếng Hà Lan.

Từ houding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thái độ, tư thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ houding

thái độ

noun

Echt fatsoen is een combinatie van zowel houding als gedrag.
Thái độ nhũn nhặn chân thật là sự phối hợp của cả hành vi lẫn thái độ.

tư thế

noun (De manier, of het voorkomen waarop iemand staat.)

Het lag in een gehurkte houding, gezicht naar beneden.
Nó nằm trong tư thế cúi và úp mặt xuống.

Xem thêm ví dụ

Met welke houding bieden wij onze boodschap aan, en waarom?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Maar één zondag hoorde ik iets wat mijn houding veranderde.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Vandaag vecht mijn tante nog steeds dapper en ondergaat het proces met een positieve houding.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Hij verwierp de hussieten omdat ze hun toevlucht hadden genomen tot geweld, en hij keerde zich van de waldenzen af vanwege hun inschikkelijke houding.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
Zo’n hebzuchtige en egocentrische houding beïnvloedt het hart en de geest van veel mensen, en maakt het voor iedereen, zelfs voor ware christenen, moeilijk om geduld te oefenen.
Một thái độ tham lam và kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Er zijn twee fundamentele redenen voor deze terugkeer naar de kerk en een verandering in houding, gewoonte of gedrag.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Niemand kon God er terecht van beschuldigen dat hij onrechtvaardig was toen hij het land liet reinigen terwijl hij degenen die een juiste houding aan de dag hadden gelegd, in leven liet.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Wat als de partners even van houding zouden wisselen?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Wat als we houdingen in de gezondheidszorg en bij ons zelf zouden bevorderen om de curve naar links te verplaatsen - en onze gezondheid zouden verbeteren door gebruik te maken van technologie?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Hoe nemen we de houding dan aan die we nodig hebben om een goede leerkracht te zijn?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
4 De Bijbel is heel duidelijk over wat onze houding moet zijn tegenover de naderende vernietiging van deze wereld.
4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này.
Dat is een egoïstische houding voor een moeder.
Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy.
Als het hijsen of neerhalen van de vlag deel uitmaakt van een speciale ceremonie, waarbij mensen in de houding staan of de vlag groeten, komt het verrichten van deze handeling neer op deelname aan de ceremonie.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Een hoogmoedige houding kan maken dat we denken niemands adviezen nodig te hebben.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
□ Hoe contrasteert de houding van pausen met die van Petrus en een engel?
Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
We moeten voortdurend in gedachte houden dat de manier waarop we met mensen omgaan die ons beledigd hebben en de houding die we aan de dag leggen als we gezondigd hebben, van invloed kunnen zijn op de manier waarop Jehovah ons behandelt.
Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.
Ze landen altijd in het soort houding van superman die skydivet.
Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do.
Maar was zijn houding koel en onverzettelijk?
Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng và cứng nhắc không?
Een nederige houding komt voort uit een realistische beoordeling van onszelf, van onze sterke en zwakke punten, onze successen en mislukkingen.
Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình.
De krant wijst op één reden voor deze veranderde houding bij het publiek: „Dit gewijzigde imago is het rechtstreekse gevolg van wat misschien wel de duurste en langste door de regering gesubsidieerde reclamecampagne in de Canadese geschiedenis is.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
9. (a) Stel de conflicten van de christenheid, waarin stromen bloed zijn gevloeid, tegenover de houding en het gedrag van Jehovah’s Getuigen. (b) Met welk patroon is onze handelwijze in overeenstemming?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
Een positieve houding kan ons helpen vreugde uit de bediening te putten
thái độ tích cực có thể giúp chúng ta có niềm vui trong thánh chức
‘Dat is de goede houding’, zei mama.
Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.”
Door een tolerante en inschikkelijke houding tegenover christenen met een zwakker geweten — of door onszelf vrijwillig beperkingen op te leggen in onze keuzes en niet op onze rechten te staan — geven we beslist blijk van „dezelfde geestesgesteldheid . . . die Christus Jezus bezat”. — Romeinen 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.