呼喚 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 呼喚 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呼喚 trong Tiếng Trung.

Từ 呼喚 trong Tiếng Trung có các nghĩa là la hét, hò hét, gọi, kêu la, sự la hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 呼喚

la hét

(to shout)

hò hét

(to shout)

gọi

(call out)

kêu la

(shout)

sự la hét

(shout)

Xem thêm ví dụ

塔希提语是通过堵住声门来气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
要记住耶和华怎样处理亚伯拉罕的探询和哈巴谷的求。
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
意图自杀的人仿佛求别人的帮助。
Đó như thể là một sự kêu cứu.
22我实实在在告诉你,如果你想要另外的证据,想想那天晚上,你在心中求我,好使你a知道这些事的真实性。
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
但父母如果经常对儿女吹毛求疵、高声喝,把孩子叫做“傻瓜”、“笨蛋”,就只会招惹儿女的反感而已。——以弗所书6:4。
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
对于响应耶和华的召,我们是从不犹豫不决的。
Chúng tôi không do dự hưởng ứng lời kêu gọi của Đức Giê-hô-va.
我們 不用 「 警官 」 這個 稱 , 女士
Chúng tôi không dùng chức danh " thanh tra ".
约伯为了得到纾解,甚至向上帝求,希望上帝能让他死去
Gióp cầu xin Đức Chúa Trời giải thoát ông theo cách nào đó, ngay cả cho ông được chết
就?? 终 影? 骑 士 在 召? 他? 们
Nói họ rằng Turok Makto triệu tập họ
2002年7月21日,在他向美國國會的人權委員會提供越南侵犯人權的證詞後,警方搜查了他的河內的住所,沒收了文件及書籍,並被警方帶走傳
Ngày 21 tháng 7 năm 2002, sau khi Ông gởi một bài điều trần tới Ủy ban Nhân quyền của Quốc hội Hoa Kỳ về tình hình vi phạm nhân quyền ở Việt Nam, công an đã khám nhà Ông ở Hà Nội và tịch thu các tài liệu và sách vở.
我们若经过深思熟虑,又怎么会听从今日躲藏在广厦中的那些人对我们的嘲讽,而不倾听真正爱我们的人所作的恳切求?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
1970年代發現了北海油田之後又獲得了“歐洲石油之都”(Oil Capital of Europe)和“歐洲能源之都”(Energy Capital of Europe)等稱
Kể từ khi khám phá ra dầu biển Bắc trong thập niên 1970, thành phố có thêm các biệt danh Thủ đô dầu của châu Âu hay Thủ đô năng lượng của châu Âu.
凡是响应召的人,都能得着耶和华的分外恩典,蒙他以坚忍相待。(
Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va.
* 尼腓「非常渴望知道神的奥秘,因此,〔他〕向主求」,然后他的心软化了。 2相反的,拉曼和雷米尔与神疏远,他们不认识衪。
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
诗篇22:24)这些谈论弥赛亚的话表明,耶和华不但垂听他忠仆的求,还会奖赏他们。
(Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ.
今日,有千百万人都误以为单单求耶稣的名或自称是“基督徒”就够了。
Hàng triệu người ngày nay có suy nghĩ sai lầm rằng chỉ cần gọi tên Chúa Giê-su hoặc mang danh “người tin Chúa” hay “người có đạo” là đủ.
求 這個 世界 的 未來 , 凡夫俗子
Ta triệu hồi ngài cho tương lai của thế giới này, hỡi kẻ bất tử.
3事情是这样的,亚伯兰俯伏在地,求主的名。
3 Và chuyện rằng Áp Ram sấp mình xuống đất, và khẩn cầu danh của Chúa.
当有通话入或出时,LTE手机将在整个通话期间使用原有的2G或3G网络。
Khi diễn ra một cuộc gọi thoại, điện thoại hỗ trợ LTE sẽ dùng các mạng 2G và 3G cũ hơn trong thời gian diễn ra cuộc gọi.
17他从燃烧的a荆棘中呼唤我时,也给我诫命,说:奉我独生子的名b求神,崇拜我。
17 Và Ngài còn ban cho ta nhiều giáo lệnh khi Ngài gọi ta ra khỏi abụi gai đang cháy mà phán rằng: Hãy bkêu cầu Thượng Đế trong danh Con Độc Sinh của ta, và hãy thờ phượng ta.
5他们写了一本纪念a册,内容是用亚当的语文记载的,那是给所有求神的人,借b感召之灵来写的;
5 Và một acuốn sách ghi nhớ được lưu giữ, trong đó ghi chép bằng ngôn ngữ của A Đam, vì tất cả những ai biết cầu khẩn đến Thượng Đế đều được ban cho khả năng để viết được bởi tinh thần bcảm ứng;
“我的灵魂饥饿;我跪在造物主前,用热烈的祷告与祈求为我的灵魂向他求;我整天向他求,夜幕低垂时,我仍提高声音,使之上达天庭。
“Và tâm hồn tôi tràn đầy sự khao khát; tôi bèn quỳ xuống trước Đấng Sáng Tạo tôi, và tôi kêu cầu Ngài với lời cầu nguyện và khẩn cầu mãnh liệt cho tâm hồn tôi; và tôi đã kêu cầu Ngài suốt ngày; phải, và khi đêm đến, tôi vẫn còn cất cao lời van xin để cho những lời của tôi thấu đến các tầng trời.
马太福音10:32-39)保罗写道:“因为‘凡求耶和华名字的人,都会得救’。
Phao-lô viết: “Vì ai kêu-cầu danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu.
使徒行传17:25)因此,我们为的每口气,吃的每口食物,以及生活上碰到的每个愉快、惬意的时刻向他致谢都是适当的。(
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
听从上帝的劝告,“跟那些怀着洁净的心求主的人一同追求”敬虔的特质,对年轻人帮助特别大。
Điều đặc biệt hữu ích là làm theo lời khuyên hãy cùng “với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” mà tìm hay đeo đuổi những đức tính tin kính.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呼喚 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.