花车 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 花车 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 花车 trong Tiếng Trung.

Từ 花车 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phất phơ, phao, nổi, trôi, phảng phất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 花车

phất phơ

(float)

phao

(float)

nổi

(float)

trôi

(float)

phảng phất

(float)

Xem thêm ví dụ

游行队伍里有歌手高唱凯歌,又有满载战利品的车辆和描绘战场情景的巨大花车随行。
Trong đám rước, các nhạc công hát những bài ca chiến thắng, cùng với những xe chở đầy chiến lợi phẩm và những xe diễu hành lớn trưng bày những cảnh tượng chiến tranh.
在欧洲的一本杂志中,一个新婚妇人谈到她所举行的“皇族式”婚礼,说:“我们俩坐着一辆用四匹马拉的花车游行,后面跟着十二辆马车,还有一辆较大的马车载着乐队演奏助兴。
Trong một tạp chí ở Âu Châu, một phụ nữ mới kết hôn kể về đám cưới “vương giả” của mình: ‘Chúng tôi diễu hành trên cỗ xe tứ mã, theo sau là đoàn xe 12 ngựa kéo và một xe có dàn nhạc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 花车 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.