幻境 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 幻境 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幻境 trong Tiếng Trung.
Từ 幻境 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiên cảnh, tiên giới, chốn thiên tiên, nơi tiên cảnh, cõi trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 幻境
tiên cảnh(fairyland) |
tiên giới(fairyland) |
chốn thiên tiên(fairyland) |
nơi tiên cảnh(fairyland) |
cõi trên(fairyland) |
Xem thêm ví dụ
在任何时候,我可以 以与你不同的节奏和速度操作, 当我还沉浸在这样 与你们实时互动的幻境中的时候。 Vào mọi lúc, tôi có thể thực hiện ở nhịp điệu và tốc độ khác bạn, trong khi tôi cứ giữ ảo tưởng rằng tôi thực hiện với bạn trong thời gian thực. |
如果他每星期花很多时间浸沉在充斥着暴力的幻境中,沉迷于那样的电子游戏,你又会说什么呢? Nói gì về người bỏ nhiều tiếng đồng hồ mỗi tuần để thỏa mãn tư tưởng hung bạo của mình đến mức trở nên say mê? |
3凡与锡安a争斗,使锡安痛苦的b民族,必如一场夜梦幻境;是的,他们的情景必像饥饿的人做梦,看啊,他吃了,但醒来仍觉灵魂空虚;或像口渴的人做梦,看啊,他喝水,但醒来仍觉发昏,灵魂想喝;是的,凡攻击锡安山的列国群众也必如此。 3 Và tất cả acác quốc gia nào bchống lại Si Ôn, và gây buồn phiền cho nó, thì sẽ trở nên như một giấc chiêm bao về khải tượng ban đêm; phải, những điều gì xảy đến cho họ chẳng khác chi một kẻ đói nằm chiêm bao thấy mình đang ăn, nhưng khi tỉnh giấc thì thấy tâm hồn mình trống rỗng; hay giống như một kẻ khát nước, nằm chiêm bao thấy mình uống nước, nhưng khi tỉnh dậy thì thấy mình bị kiệt sức, và tâm hồn mình vẫn còn khát; phải, cả quần chúng của mọi nước đánh lại Núi Si Ôn khác nào như vậy. |
这个人口红利是巨大的 但相对的 也造成强劲的劳动力市场这个幻境 Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幻境 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.