缓慢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 缓慢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 缓慢 trong Tiếng Trung.

Từ 缓慢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chậm, chậm chạp, từ từ, chầm chậm, chậm rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 缓慢

chậm

(slow)

chậm chạp

(sluggish)

từ từ

chầm chậm

(slow)

chậm rãi

(slow)

Xem thêm ví dụ

即使他们当中有些人在自己的搜索范围内找不着多少个生还者,也不会因为看见其他同工在别的地方找到更多生还的人,就缓慢下来,或甚至停止搜索。
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
我 明白 那起 老人 被害案 的 进展 很 缓慢 是 吧?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.
踩踏事件往往很容易发生, 因为人群密度高,行走缓慢
Và hỗn loạn có thể dễ dàng xảy ra vì đám đông có mật độ cao di chuyển với tốc độ chậm.
不同类别的青光眼中,最普遍的一种是:视力缓慢、渐进地受到损害,连接眼睛和大脑之间的神经组织无声无息地受到破坏。
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
在东罗马帝国,巴尔干奴隶的缓慢渗透给查士丁尼的诸位继承者留下了进一步的难题。
Bên trong đế quốc sự xâm nhập từ từ vào vùng Balkan của người Slav tạo thêm một khó khăn nữa cho những người kế thừa Justinianus.
为首的母象喝水时,我在旁看着 然后她以大象优雅缓慢的动作转身 摆动的象鼻宛如挥舞的手臂 只见她奋力爬上陡峭的边坡
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
5)用友善的声调缓慢而清楚地说话。
(5) Nói chậm rãi, rõ ràng và với giọng thân thiện.
2009年6月,Pant说:“这个过程才刚刚开始,尼泊尔正在经历转型期,一切似乎都在缓慢地前进。
Tháng 6 năm 2009, Pant cho biết tiến trình này vừa mới bắt đầu: "Nepal đang trải qua quá trình chuyển đổi và mọi thứ dường như chuyển động rất chậm.
冰川是由积雪长时间积累形成的延伸冰块; 冰川移动非常缓慢,无论是从高山下降,如在山谷冰川中,还是从积累中心向外移动,如在大陆冰川中。
Sông băng là một khối băng lớn được hình thành từ tuyết rơi xuống và tích tụ trong một thời gian dài; Chúng di chuyển rất chậm, hoặc là hạ xuống từ các ngọn núi cao, như trong các sông băng thung lũng, hoặc di chuyển ra ngoài từ các trung tâm tích tụ, như ở các sông băng lục địa.
我目睹了悲剧和难以令人置信的场景 直至最后我才发现 我所见证的是一场种族清洗的缓慢前奏
Tôi từng chứng kiến những cảnh bi kịch và hoang đường, và chỉ khi chuyến đi kết thúc, tôi mới nhận ra tôi đã chứng kiến giai đoạn manh nha của cuộc thanh trừng bộ tộc.
5 满足圣经学生的灵性需要:如果圣经学生显然在灵性上有进步,尽管比较缓慢,而且也很赏识自己所学到的真理,那么,即使他已读完《要求》和《知识》,我们也可以用另一本书跟他继续讨论圣经。
5 Thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của người học: Nếu thấy rõ người học đang tiến bộ, dù chậm thôi, và họ quí trọng những điều đã học, hãy dùng cuốn sách thứ hai tiếp tục học Kinh Thánh với họ, sau khi học xong sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết.
但是这种缓慢,这种谨慎, 事实上如同克林顿总统一开始说过 美国军队只会在那里部署一年, 这都转化为一种力量, 它帮助我们纠正我们的优先权利。
Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên.
这种植物外形细长,枝干弯曲,生长缓慢,据说能够活上好几百年。
Hình dáng thanh tú với những cành xoắn lại, loại cây này chậm phát triển và theo như người ta nói, nó sống hàng trăm năm.
几分钟内他就很缓慢的 痛苦地倒立起来 动量聚集到一定程度 他就看上去快要倒下去的样子
Rất chậm rãi, sau khoảng vài phút thì nó sẽ khổ sở mà dựng đứng lên, lấy đà, và nhìn giống như là nó sắp ngã vậy.
似乎是被年龄以及心头悲伤和劳累而压倒,她缓慢的走到避难所的门口并下跪两次;第三次这么做时她跌倒在地上并拼命用手紧紧抱住了拱形门,大声哭喊到:“我不会离开这个神圣的地方,除非我的手被砍下来,或者得到皇帝的十字架作为安全的保证。
Như thể bà đang bị tuổi già đè nặng trên vai và nỗi thống khổ làm cho thân thể rã rời, bà lê bước khó nhọc và khi bước vào bên trong cửa chính của vương cung thánh đường để quỳ gối hành lễ tới hai lần; lần thứ ba bà cúi người xuống sàn và giữ chặt cánh cửa linh thiêng, gào lên: "Trừ phi chặt đứt tay ta đi, bằng không ta sẽ không rời khỏi nơi chốn thiêng liêng này, ngoại trừ một điều kiện: ta nhận lấy cây thánh giá của hoàng đế để bảo đảm sự an toàn cho tính mạng của ta".
(笑声) 他认为一个机器人肯定动作相当缓慢
(Cười) Và anh ta nghĩ là robot thì phải thật chậm.
他们可能形成一种观念,认为在上帝的服务中轻松一点或缓慢下来会更为合理。——耶利米书17:9。
Không chừng họ lại nghĩ rằng tốt hơn nên nghỉ xả hơi một tí thay vì quá bận bịu trong công tác của Đức Chúa Trời (Giê-rê-mi 17:9).
既然现在耶和华向一些以前居于不利地位的国家打开机会,我们有理由在工作上缓慢下来吗?
Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không?
因此,生活模式趋于世俗化的进程十分缓慢。”
Sự thế tục hóa diễn ra chậm chạp”.
35 另外,组织也可以根据报告判断哪里需要更多传道员,看出哪些地区有明显的进展,哪些地区的发展比较缓慢,以及组织需要提供怎样的刊物帮助人认识真理。
35 Các báo cáo cũng có ích cho tổ chức trong việc biết nơi nào cần thêm người rao giảng.
起初,传道工作进展十分缓慢,困难重重。
Ban đầu, công việc phát triển khá chậm và được miêu tả là “rất khó khăn”.
我们因为太缓慢地返回难民的事 也批评他们。
Chúng ta chỉ trích họ vì đã chậm chạp đưa những người tị nạn trở lại.
在20世纪50年代,科学家试图证明生物能够缓慢地在某种原始的海洋里,当大气层受到闪电冲击时自动形成。
Trong thập niên 1950, các nhà khoa học cố chứng minh rằng sự sống trên đất có thể phát triển một cách chậm chạp trong một đại dương sơ khai nào đó khi một bầu khí quyển nguyên thủy bị sét đánh liên miên.
16 可是,未能保持适当的步调也可以意味到缓慢下来而落后。
16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.
世上第一种治疗麻风的药物在1950年面世。 这种新药功效缓慢,后来由于麻风杆菌产生抗药性,更渐渐失去疗效。
Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 缓慢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.