回收 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 回收 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 回收 trong Tiếng Trung.

Từ 回收 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tái chế, phục hồi, tái chế, thu hồi, bình phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 回收

Tái chế

(recycling)

phục hồi

(recover)

tái chế

(recycling)

thu hồi

(recovery)

bình phục

(recover)

Xem thêm ví dụ

2014年,欧盟废品回收工业占据世界的一半,超过60,000家公司和500,000名雇员产生的营业额达240亿欧元。
Theo số liệu thống kê vào năm 2014 thì Liên minh Châu Âu chiếm 50% thị phần toàn cầu trong công nghiệp xử lý và tái chế chất thải, với hơn 60.000 công ty sử dụng 500.000 người, doanh thu là 24 tỷ Euro.
节俭是一个关于减少使用, 重复利用,回收再利用的一个概念, 但在经济方面,我觉得 它可以带来真正的改变。
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
当一个单位被摧毁,增援点将慢慢地回收:这样玩家就可以继续将增援部队召唤到这场战斗中来。
Khi một đơn vị bị phá hủy,số tiền đã được sử dụng để mua nó đang từ từ hồi phục lại cho người chơi: do đó quân tiếp viện có thể được triệu tập trở lại.
在印度,貼有這個標籤的產品不得與家庭廢棄物一同丟棄,應置於適當的設施進行回收處理。
Sản phẩm này cần phải gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế.
我认为我得到的最重要的启示是 人们确实不会亲自去垃圾回收村看一看 见证在如此恶劣的环境下 人性依然辉煌
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
再加工设施或许需要进一步减少非目标和不可回收材料。
Các cơ sở tái chế có thể yêu cầu các bước sắp xếp thêm để giảm lượng vật liệu không là mục tiêu và không tái chế được.
在中国,注射器的回收是个大问题
Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính.
马太福音22:21)诚然,把废物回收再用,可能要我们付出格外的努力,可是,这样做就表明我们向往一个清洁的地球。
Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ.
我的意思是,我们开始看见一些难题 围绕在,比如商业 回收和能源保护的周围
Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng.
其实一旦你这个发酵工程 你就可以回收使用 从前发酵过的液体
Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó.
金属可以被人类如此方便回收的另一个原因是 许多原料都是来自发达国家-- 遗憾的说,大多来自美国 我们美国并没有任何像欧洲这边的相关回收政策-- 寻求发展中国家的 低成本回收
Một lí do khác nữa là kim loại dễ dàng được con người tái chế là vì rất nhiều thứ đồ từ những nước phát triển -- đặc biệt là ở nước Mỹ, nơi không hề có một chính sách tái chế nào như ở Châu Âu -- tìm ra phương pháp đối với những nước đang phát triển cho tái chế chi phí thấp.
有 50% 可回收 的 纸 么 ?
Cô có loại 50% giấy tái chế chứ?
金属回收比率不高。
Mức độ tái chế kim loại thường thấp.
我不是作为环保倡议者来思考这个问题, 事实上,我对回收利用不抱希望。
Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa.
我擁有一家小型企業 喺康普頓嘅 Rco 車呔回收公司 幾年前,我睇過范瓊斯寫嘅一本書 裡面講:「我哋應該喺貧窮社區 創造綠領工作機會。」
Tôi có công việc kinh doanh nhỏ - Rco Tires ở Compton.
另一个例子,回收利用。 我们都知道我们需要更多的回收利用。
Chúng ta đều biết là ta phải tái chế nhiều hơn.
该选项告知 Konqueror 在您“ 删除” 一个文件时是否要求确认 。 移到回收站 : 移动文件到您的回收目录中 , 您可从这里轻松恢复文件 。 删除 : 简单删除文件 。
Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó
据称将1万吨废品填埋能创造6份工作,但回收1万吨废品会创造36份工作。
Người ta nói rằng đem 10.000 tấn chất thải đến bãi chôn lấp sẽ tạo ra 6 việc làm trong khi tái chế 10.000 tấn chất thải có thể tạo ra hơn 36 việc làm.
为了便于理解-- 我在这里用钢作代表 因为它是最常用的金属-- 如果你可以进行回收利用 大约超过90%的金属 将会被回收利用同时会被用于其它用途
Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác.
另一极端是分拣回收,每一材料在回收前都被清理分拣。
Phân tách nguồn là giải pháp khác, nơi mà mỗi vật liệu được làm sạch và sắp xếp trước khi thu thập.
至於E型早在1998西班牙就同意生產219輛E型,和16輛豹2ER(Bufalo)裝甲回收車和4輛訓練車。
Năm 1998, chính phủ Tây Ban Nha đã đồng ý ký hợp đồng 219 xe tăng của dây chuyền Leopard 2E, 16 xe sửa chữa tăng thiết giáp Leopard 2ER (Bufalo) và 4 xe huấn luyện.
2015年5月,国家废物回收协会报告称回收和废品对俄亥俄州的经济影响为67亿美元,雇佣1.4万人。
Hiệp hội Rác thải và Xử lý Quốc gia (NWRA) báo cáo vào tháng 5 năm 2015 rằng tái chế và chất thải đã gây ra tác động kinh tế trị giá 6,7 tỷ đô la Mỹ tại Ohio, Hoa Kỳ, và cung cấp việc làm cho 14.000 người.
世博会后,这座建筑就被回收利用了。
Sau đó, tòa nhà này đã được tái chế.
回收品质量不单有助于提升过程品质,也很有利于环保,减少消耗再利用,不让产品用过即堆填。
Chất lượng tái chế không chỉ hỗ trợ việc tạo ra các sản phảm tái chế chất lượng cao mà còn mang lại những lợi ích về môi trường đáng kể bằng cách giảm, tái sử dụng và bảo quản sản phẩm khỏi các bãi chôn lấp.
因此我们这里不少可回收资源 都被收集起来装船运往中国
Vì vậy nhiều vật liệu thu thập được ở đây đang được tái chế và mang đến Trung Quốc bằng tàu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 回收 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.