huidig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huidig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huidig trong Tiếng Hà Lan.

Từ huidig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hiện nay, hiện thời, hiện tại, đúng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huidig

hiện nay

adjective

Het goede nieuws is dat de techniek nutteloos is in mijn huidige staat.
Tin tốt lành là công nghệ vô dụng với chúng trong tình trạng hiện nay của anh.

hiện thời

adjective

Het huidige bestand is gewijzigd. Wilt u het opslaan?
Tập tin hiện thời đã bị sửa đổi. Bạn có muốn lưu nó không?

hiện tại

noun

De leraar werd een wetenschappelijk adviseur, in de huidige regering.
Thầy giáo sau này trở thành cố vấn khoa học trong hội đồng hiện tại.

đúng thời

adjective

Xem thêm ví dụ

Luister naar de stem van de huidige en vorige profeten.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Als sparen, huidige pijn inruilt voor toekomstig plezier, dan is roken het tegenovergestelde.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
1, 2. (a) Hoe zal het huidige goddeloze samenstel aan zijn eind komen?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
In dezelfde geest schreef de apostel Petrus dat net zoals „de toenmalige wereld [werd] vernietigd toen ze door water werd overstroomd”, de huidige wereld de dreiging van „de dag van het oordeel en van de vernietiging der goddeloze mensen” boven het hoofd hangt. — 2 Petrus 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Als uw huidige saldo de betalingsdrempel tegen het einde van de maand bereikt, breekt er een verwerkingsperiode van 21 dagen aan.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
De hoogte is afhankelijk van de huidige stand van het apparaat.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
Met welke huidige situatie komt de corruptie in Samária overeen?
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay?
Die woorden moeten ons ertoe aanzetten na te denken over onze eigen bevrijding uit de slavernij aan het hedendaagse Egypte, het huidige goddeloze samenstel van dingen.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Hoe zal het huidige goddeloze samenstel eindigen?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Zo ja, dan zult u gelukkig worden wanneer u zich de moeite getroost erachter te komen waarom de huidige tijd zo kritiek is en welke hoop er voor de toekomst bestaat.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
We moeten zulke uitdagingen reeds ingecalculeerd hebben in de kosten die het christelijk discipelschap met zich brengt, in het besef dat de beloning — verlossing van zonde en de dood — veel meer waard is dan alles wat het huidige samenstel ons te bieden heeft.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
In een aanvoelen van de huidige wereld van 'cloud computing' en 'software as a service', heette zijn systeem NLS voor oN-Line Systeem.
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
Klaar om communicatieraket te lanceren met volledige scheepsgegevens inclusief onze huidige situatie.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Met dit schema volgen we, volgens de huidige kalender, nauwkeurig van dag tot dag de gebeurtenissen rond Jezus’ dood.
Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành.
Gezien de huidige schaal van Twitter gebeurt iets met een kans van 1 op een miljoen 500 maal per dag.
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
Demografen hebben zelfs aangetoond dat er ergens tussen 60 miljoen en 100 miljoen ontbrekende vrouwen zijn in de huidige bevolking.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
Luister naar hen als zij uitleggen hoe bijbelse beginselen hen hebben geholpen de problemen van het huidige leven aan te kunnen.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
Bij de huidige prijzen zou het goud alleen al een waarde hebben van $40.000.000.
Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim.
Nieuw-Nederland: een 17e-eeuwse Nederlandse kolonie aan de oostkust van de huidige Verenigde Staten van Amerika.
Tân Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nieuw Nederland; tiếng Latinh: Nova Belgica hay Novum Belgium) là một thuộc địa của Cộng hòa Hà Lan vào thế kỷ 17 nằm trên bờ biển phía đông của Bắc Mỹ.
Aldus zult ook u, naarmate u ervan overtuigd raakt dat het einde van de huidige gekwelde wereld nabij is, ’uw hoofd omhoog kunnen heffen’.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Sommige van de liederen in onze huidige liederenbundel, Zing lofzangen voor Jehovah, hebben de vierstemmige notatie behouden ten behoeve van degenen die graag meerstemmig zingen.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Zesduizend jaar menselijk wanbestuur — sterk beïnvloed door „de heerser van deze wereld”, Satan — heeft ons op het huidige dieptepunt in de menselijke geschiedenis gebracht (Joh.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
Wie zijn de huidige „zonen van Israël”, en hoe lang moeten zij in de „toevluchtsstad” blijven?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huidig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.