huilen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huilen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huilen trong Tiếng Hà Lan.

Từ huilen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khóc, hú, kêu, Khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huilen

khóc

verb (Tranen vergieten door de uitwerking van een emotie.)

Mijn zus huilt vaak.
Chị tôi hay khóc.

verb

Laten we gaan huilen naar de maan.
Hãy cùng dưới ánh trăng nào.

kêu

verb

En ik hoorde hem huilen alsof hij zichzelf pijn deed.
Và rồi tôi nghe thấy anh ấy kêu lên như là anh ấy tự làm đau mình vậy.

Khóc

verb

Mijn zus huilt vaak.
Chị tôi hay khóc.

Xem thêm ví dụ

In Madrid staat Maria Gonzalez bij de deur te luisteren naar haar baby die huilt en huilt, en ze vraagt zich af of ze haar moet laten huilen totdat zij in slaap valt of dat ze haar moet oppakken.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóckhóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Het heeft geen zin erom te huilen
Ko cần phải khóc thương tôi
De teleurstelling van het niet kunnen je te ontmoeten heeft je moeder huilen.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Ik kan je niet tegenhouden, maar ze huilen.
Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc!
Plotseling kwam er een hevige klap tegen de deur van de salon, een scherpe huilen, en dan - stilte.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Kinderen huilen en echtgenotes wenen omdat vaders en echtgenoten kleine tekortkomingen blijven noemen die eigenlijk niet van belang zijn.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Ik zal gelukkig leven en hard studeren tot ik je zie, en ik beloof je dat ik niet meer zal huilen.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
Luister, hoor je die krekels huilen?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
“Niet gaan huilen, jongedame – ” begon hij, maar Atticus zei: “Laat haar maar huilen als ze dat wil, edelachtbare.
“Đừng khóc, cô kia......” Ông ta lên tiếng, nhưng bố Atticus nói, “Cứ để cô ta khóc, nếu cô ta muốn, thưa quý tòa.
'Kom, er is geen gebruik in huilen zo ́ zei Alice bij zichzelf, in plaats van scherp, ́ik adviseren u om te vertrekken uit dit minuut! ́
" Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! "
Ik huil in plaats van blij te zijn.
Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc.
Dat is het geschifte eraan. Ik moest huilen toen ik het ontdekte.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
Ik lag nachtenlang in bed te huilen en dan dacht ik: had ik maar naar Jehovah geluisterd.”
Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
Ze schrokken daar zo van dat ze begonnen te huilen en zeiden dat ze wél wilden studeren.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Op een dag ging hij zelfs languit voor een winkel liggen huilen toen hij iets wilde hebben.
Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó.
We willen een God die kan huilen met hen die huilen, en zich verheugt met hen die zich verheugen.
Chúng ta muốn một vị Chúa có thể cùng rơi lệ và cùng vui mừng với mọi người
Broeder Honsberger citeerde een getrouwe plaatselijke broeder die door de ramp zijn vrouw verloor: „Ik moet nog elke dag huilen.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
Niet huilen.
Đừng khóc.
Hij is eindelijk stil, na twee uur huilen.
Hai tiếng rồi con nó mới chịu nín đấy.
" Hoe je er uitziet alsof je niet pas nog aan het huilen was ".
" Cách để bạn nhìn như không vừa khóc trong dưới 5 phút "
„Ik moest huilen toen ik dit artikel las”, schreef een zuster.
Một chị tín đồ Đấng Christ nói: “Tôi đã khóc khi đọc bài này.
Moest ik ook kunnen huilen, dan zou dit niet zo genant zijn.
Tôi nghĩ nếu tôi khóc được, như vậy sẽ dễ chịu hơn.
Als hun baby begint te huilen of hun kind rumoerig wordt, gaan ook zij er op hun beurt de zaal mee uit om het kind passend streng onderricht te geven.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Toen hij in mijn kantoor zat, begon hij te huilen.
Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc.
Daarna begon een jonge vrouw, Ketly, te huilen van de pijn.
Sau đó, một phụ nữ trẻ tên là Ketly khóc thét lên vì đau đớn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huilen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.