huiselijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huiselijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huiselijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ huiselijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gia đình, nhà, nuôi trong nhà, cây nhà lá vườn, nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huiselijk

gia đình

(household)

nhà

(home)

nuôi trong nhà

(domestic)

cây nhà lá vườn

nội trợ

(household)

Xem thêm ví dụ

Ze stelden taboe-onderwerpen aan de kaak, zoals huiselijk geweld.
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình.
Zusters, neem de aanbevolen onderwerpen voor de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven onder de loep en zoek manieren om geestelijke kracht op te bouwen, vaardigheden te ontwikkelen, gezin en familie te sterken en het evangelie door te geven.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Als gids hebben we de ZHV- verklaring, de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven, en het huisbezoek.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
(Efeziërs 4:31, 32) Het huiselijk leven zal zijn weerspiegeling vinden in de zuigeling.
(Ê-phê-sô 4:31, 32). Dù sao đời sống gia đình sẽ có ảnh hưởng đến đứa trẻ.
HUISELIJK EN SEKSUEEL GEWELD: Volgens de Verenigde Naties is ‘een op de drie vrouwen weleens het slachtoffer geworden van fysiek of seksueel geweld door hun partner’.
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
Ware vrede moet daarom huiselijke rust omvatten.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Bij de planning van de doordeweekse ZHV-bijeenkomsten geven de leidsters prioriteit aan onderwerpen die bijdragen tot de doelen van de ZHV, zoals huwelijk en gezin, huiselijk leven, spaarzaam leven, zelfredzaamheid, liefdediensten, zendingswerk en andere onderwerpen op verzoek van de bisschop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Sindsdien heeft de mensheid altijd te kampen gehad met allerlei vormen van huiselijk geweld.
Từ đó trở đi, nhân loại bị khốn khổ với đủ loại hung bạo trong gia đình.
We verborgen de huiselijke en deeltijdse aard van de werknemers door vaste prijzen aan te bieden, we waren bij de eersten die dat deden.
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
Indien iemand in zijn huiselijk leven geen vrede kent, is hij gewoonlijk te beklagen, ongeacht zijn rijkdom of zijn maatschappelijke positie.
Nếu đời sống gia-đình của một người không được bình-an, thì người ấy thường là người khổ-sở mặc dù là giàu có hay có địa-vị cao đi nữa.
En de Raad van Europa schat dat één op de vier Europese vrouwen in haar leven het slachtoffer wordt van huiselijk geweld.
Tương tự, Hội đồng châu Âu ước tính rằng cứ 4 phụ nữ châu Âu thì có 1 người gặp phải vấn đề này.
Hoewel Jehovah tegenwoordig niet meer ingrijpt door personen op miraculeuze wijze terecht te stellen, herinnert dit verslag ons er wel aan dat geen enkele vorm van huiselijk geweld of tiranniek optreden hem ontgaat.
Ngày nay, dù Đức Giê-hô-va không can thiệp bằng cách dùng phép lạ để chấm dứt sự sống của những người chồng tồi tệ, lời tường thuật này nhắc nhở chúng ta rằng không trường hợp bạo hành trong gia đình nào thoát khỏi mắt Ngài.
Oosterse moeders die gewend zijn hun kinderen op hun rug vast te binden en die voortdurend over hun schouder met hen spreken terwijl zij hun huiselijke bezigheden verrichten, inkopen doen of bezoekjes afleggen, hebben er goed succes mee gehad hun kinderen belangrijke dingen in te prenten.
Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích.
8 Nog een oorzaak van opstandigheid is misschien de huiselijke sfeer.
8 Một nguyên nhân khác gây ra sự ngỗ nghịch có thể là bầu không khí trong nhà.
Vesta was de godin van de huiselijke haard.
Vesta là nữ thần lò sưởi.
Regelmatig horen we over huiselijk geweld, terroristische acties, genocidecampagnes en massamoorden door gewapende lieden zonder duidelijk motief.
Chúng ta thường hay nghe về sự hung bạo trong gia đình, hành động khủng bố, chiến dịch diệt chủng và giết người tập thể một cách vô cớ.
Als iets dagelijks voorkomt, is het geen nieuws meer -- autobotsingen, huiselijk geweld -- dat zijn de risico's waar je je zorgen om maakt.
Khi vài thứ quá phổ biến, nó không còn lên báo nữa tai nạn xe hơi, bạo lực gia đình, Đó là những rủi ro mà bạn lo lắng.
De profeet zegt niets wat erop duidt dat wat hij over zijn huiselijk leven vertelde, een droom of een visioen was.
Nhà tiên tri không nói điều gì ngụ ý rằng hôn nhân của ông chỉ là một giấc chiêm bao hay một sự hiện thấy.
Vaak zijn het grootouders die hun kleinkinderen opvoeden omdat de ouders, als gevolg van alcoholisme, huiselijk geweld en algemene apathie, daar niet toe in staat zijn.
Nên thành ra ông bà phải nuôi dưỡng cháu vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu, nội chiến và tính cách thờ ơ, nên không thể dưỡng dục trẻ nhỏ.
Heb je enig idee hoeveel artikelen voor 1980 in de New York Times over huiselijk geweld gingen?
Trước 1980, các bạn có biết bao nhiêu bài báo trên The New York Times đề cập đến bạo lực gia đình không?
Monnik Wees gewoon, goede zoon, en huiselijke in uw drift;
Anh em Hãy đơn giản, con trai tốt, và giản dị trôi ngươi;
Misschien dacht Paulus ook aan de soort van huiselijke omgeving die Loïs en Eunice hadden geschapen.
Có lẽ Phao-lô cũng nghĩ đến bầu không khí gia đình mà bà Lô-ít và bà Ơ-nít đã tạo ra.
Stel ook een plan op om zelfstandig in de huiselijke kring en elders te dienen.
Cũng hoạch định vài điều em sẽ tự làm để phục vụ gia đình mình và những người khác.
Helaas worden in deze wereld soms de hardste oordelen geveld in wat een oase van vrede zou moeten zijn — de huiselijke omgeving.
Đáng buồn thay, trong thế gian ngày nay, một số lời đoán xét cay nghiệt nhất lại diễn ra ở nơi đáng lẽ phải là chỗ trú ẩn bình an—gia đình.
Ik was ook een typisch slachtoffer omdat ik niets afwist van huiselijk geweld, de alarmsignalen of de patronen ervan.
Tôi cũng từng là một nạn nhân điển hình bởi tôi chẳng biết gì về bạo lực gia đình, những tín hiệu cảnh báo hay hình mẫu của nó

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huiselijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.